STT | Tên đề tài | Mã số | Cấp |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Thời gian | Trạng thái | Thực hiện |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu đặc điểm địa chất, kiến tạo và địa động lực hiện đại liên quan đến tai biến địa chất vùng biển ven bờ Tây Nam Việt Nam | KC.09.08/21-30 |
02. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia (Đơn vị trực tiếp thực hiện là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 11/03/2025 Kết thúc: 11/06/2028 |
Đang thực hiện |
Trần Thanh HảiNgô Xuân Thành<nxthanh>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Nguyễn Quốc Hưng<nqhung>,Vũ Anh Đạo<vadao>,Phan Văn,Bùi Trường Sơn<btson>,Nguyễn Đình Luyện<ndluyen>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Trần Danh Hùng<tdhung01>,Phan Thị Hồng<pthong>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Đào Văn Nghiêm<dvnghiem>,Nguyễn Trường Tài<nttai>,Doãn Thị Trâm<dttram>,Đặng Vũ Khắc; Nguyễn Xuân Nam; Hoàng Ngô Tự Do; ,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Lê Thị Thu<ltthu>,Dương Thị Mai Thương; Nguyễn Hải Âu; | |
2 | Nghiên cứu dự báo mô đun Young của đất đá trực tiếp từ dữ liệu khoan theo thời gian thực, áp dụng thử nghiệm cho mỏ CT, Cửu Long | T25-09 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 12/02/2025 Kết thúc: 12/02/2026 |
Đang thực hiện |
Vũ Thiết Thạch<vtthach>Vũ Hồng Dương<vhduong>,Nguyễn Tiến Hùng<nthung> | |
3 | Xây dựng chuỗi bản đồ hành chính Việt Nam tỷ lệ nhỏ phục vụ cho công bố khoa học của Trường Đại học Mỏ - Địa chất | NV25-44 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 02/01/2025 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Trung Anh<ttanh01>Trần Thị Tuyết Vinh<tttvinh>,Nguyễn Anh Tuấn<natuan>,Ngô Xuân Thành<nxthanh> | |
4 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương cảnh quan sinh thái do sạt lở bờ sông trên cơ sở ứng dụng trí tuệ nhân tạo và dữ liệu địa không gian | TNMT.ĐL.2025.06.03 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 31/12/2026 |
Đang thực hiện |
Phạm Ngọc Quang<pnquang>Nguyễn Văn Cương, Đào Duy Toàn,Dương Anh Quân<daquan>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa>,Nguyễn Danh Đức<ndduc> | |
5 | Nghiên cứu chuyển pha trạng thái ngưng tụ exciton-polariton trong vi hốc bán dẫn ảnh hưởng bởi sự mất cân bằng khối lượng | T25-19 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 30/06/2026 |
Đang thực hiện |
Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>Nguyễn Thị Hậu<nthau>,Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Trần Thị Hà<ttha01> | |
6 | Nghiên cứu đánh giá giá trị du lịch các di sản địa chất tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Lạng Sơn | T25-15 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Đỗ Mạnh An<dman>Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Nguyễn Thị Thanh Thảo<nttthao>,Phan Viết Sơn<pvson>,Hoàng Thị Thoa<htthoa> | |
7 | MỐI QUAN HỆ GIỮA SỰ TỰ CHỦ TRONG CÔNG VIỆC VÀ HẠNH PHÚC TẠI NƠI LÀM VIỆC: NGHIÊN CỨU TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THÀNH PHỐ HÀ NỘI | T25-21 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 31/12/2026 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Đức Thắng<ndthang>Nguyễn Thị Hường<nthuong>,Lê Văn Chiến<lvchien>,Nguyễn Thị Hải Anh | |
8 | Nghiên cứu nâng cao độ tin cậy trong dự báo độ sâu và chiều dày các vỉa than dựa trên tài liệu địa vật lý giếng khoan, áp dụng cho mỏ than X, tỉnh Quảng Ninh | T25-07 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 01/06/2026 |
Đang thực hiện |
Vũ Hồng Dương<vhduong>Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh> | |
9 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý và hỗ trợ ra quyết định sản xuất nông nghiệp hữu cơ thích ứng biến đổi khí hậu và bảo tồn đa dạng sinh học tại vùng trung du miền núi Bắc Bộ | TNMT.885.13 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2025 Kết thúc: 01/01/2027 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Thị Huyền TrangNguyễn Thị Kim Thanh<ntkthanh>, Nguyễn Thanh Bằng, Lê Phương Hà, Phạm Quang Hiệp,.... | |
10 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa hành vi công dân của khách hàng và lòng trung thành của thế hệ Z trong bối cảnh mua sắm trực tuyến | T25-22 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/12/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Kiên Trung<pktrung>Nguyễn Văn Thưởng<nvthuong>,Phan Thị Thùy Linh<pttlinh>,Nguyễn Thị Hường<nthuong>,Lê Văn Chiến<lvchien> | |
11 | Nghiên cứu tổng hợp xanh vật liệu nanocomposite từ tính trên cơ sở khoáng halloysite, ứng dụng trong kháng khuẩn và xúc tác xử lý môi trường. | 105.99-2023.01 |
03. Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; Đề tài NCCB cấp quốc gia; Dự án SXTN cấp quốc gia; Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 04/08/2024 Kết thúc: 30/07/2027 |
Đang thực hiện |
Phạm Xuân Núi<pxnui>Lê Thị Duyên<ltduyen>,Trần Thị Thu Hương<ttthuong01>,Đoàn Văn Huấn<dvhuan>,Trần Ngọc Tuân<tntuan> | |
12 | Đánh giá triển vọng quặng vàng gốc trung tâm đới Sông Hiến trên cơ sở nghiên cứu chi tiết đặc điểm địa chất - quặng hóa các mỏ và tụ quặng vàng khu vực Pác Lạng, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 105.02-2023.09 |
03. Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; Đề tài NCCB cấp quốc gia; Dự án SXTN cấp quốc gia; Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2024 Kết thúc: 01/08/2027 |
Đang thực hiện |
Lê Xuân Trường<lxtruong>Trần Thanh Hải<tthai>,Phạm Như Sang<pnsang>,Nguyễn Xuân Phú<nxphu>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Hoàng Thị Thoa<htthoa>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Nguyễn Thị Thanh Thảo<nttthao>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01> | |
13 | Checked By HuyyDuccz | Checked By HuyyDuccz |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 15/07/2024 Kết thúc: 15/07/2025 |
Đang thực hiện |
Bui Huy Ducz | |
14 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hệ số phát thải vi nhựa trong sử dụng và thải bỏ sản phẩm hàng hóa tiêu dùng phổ biến tại Việt Nam | TNMT2023.02.28 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/03/2024 Kết thúc: 31/03/2025 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu Hương<ttthuong01>Trần Thị Kim Hà<ttkha>,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh>,Nguyễn Văn Dũng<nvdung>,Trần Anh Quân<taquan>,Trần Thị Thanh Thủy<tttthuy01>,Nguyễn Mai Hoa<nmhoa>,Đỗ Cao Cường<dccuong>,Đặng Thị Ngọc Thủy<dtnthuy>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Ngô Trọng Thuận,Hoàng Văn Lương,Tạ Lê Đăng Khôi,Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,ptthai,Nguyễn Thị Thu Huyền<ntthuyen>,nthuyen,tthang,tthyen,dtthuyen,vttlinh,ntphuong,dtbngoc,vvthinh,nnvinh,hhtbinh,dtvuong,nmcuong,ldvu,nttrung | |
15 | Gói thầu TV-04: Giám sát khảo sát địa hình, địa chất, Thuộc Dự án: Sửa chữa, nâng cấp công trình trên Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa Việt Nam | Số: 15 /2024/HĐ-DKTVXD&ĐKT |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 27/02/2024 Kết thúc: 26/08/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>Vũ Thái Linh<vtlinh>,Trịnh Thế Lực<ttluc> | |
16 | Nghiên cứu sử dụng một số chủng vi sinh vật để xử lý ô nhiễm màu trong nước thải nhuộm vải làng lụa Vạn Phúc, Hà Nội | 26 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 22/01/2024 Kết thúc: 22/12/2024 |
Quá hạn |
Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>Nguyễn Văn Dũng<nvdung>,Trần Thị Ngọc<ttngoc> | |
17 | Your account and Your website was not security, please fix it as soon as possible! Tysm Vult by Nckx Contact: https://t.me/nckx0666 | 10000 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 21/01/2024 Kết thúc: 20/01/2025 |
Quá hạn |
nckx | |
18 | Nghiên cứu nhận diện địa tầng từ tài liệu khoan theo thời gian thực, áp dụng thử nghiệm cho các giếng khoan dầu khí mỏ Cá Tầm | T24-11 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 15/01/2024 Kết thúc: 14/06/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Tiến Hùng<nthung>Vũ Hồng Dương<vhduong>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh> | |
19 | Nghiên cứu, thiết kế thiết bị hỗ trợ thi công chống lò áp dụng cho các đơn vị than hầm lò thuộc TKV | T24-08 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 02/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Lê Thị Hồng Thắng<lththang>Trần Viết Linh<tvlinh>,Nguyễn Khắc Lĩnh<nklinh> | |
20 | VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ TINH THẦN DÂN TỘC, KHÁT VỌNG PHÁT TRIỂN ĐẤT NƯỚC VÀO VIỆC GIÁO DỤC SINH VIÊN VIỆT NAM HIỆN NAY | B2024-MDA-01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Thị Phúc An<ttpan>Bùi Thị Thùy Dương<bttduong>,Lê Thị Yến<ltyen>,Trần Minh Hiếu,Nguyễn Thị Kim Dung<ntkdung> | |
21 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất phương pháp tính GDP xanh loại 2 phù hợp với điều kiện Việt Nam. Áp dụng thí điểm cho một địa phương (cấp tỉnh) | TNMT.2024.01.06 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Đăng HùngNguyễn Thị Kim Thanh<ntkthanh>,Lê Phương Hà, Nguyễn Thị Huyền Trang,.... | |
22 | Nghiên cứu thiết kế mô hình mô phỏng hệ thống truyền lực xe điện | T24-07 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>Phạm Văn Tiến<pvtien>,Trần Viết Linh<tvlinh> | |
23 | Nghiên cứu sử dụng phương pháp học sâu để xây dựng quy trình tự động trích xuất đối tượng trực tiếp từ ảnh UAV | B2024-MDA-09 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Trung Dũng<ptdung01>Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Phạm Ngọc Hưng,Tạ Lê Bình,Nguyễn Thị Hà<ntha001> | |
24 | Tích hợp các phương pháp phân tích đa chỉ tiêu TOPSIS và AHP đánh giá tính hợp lý của các loại hình sử dụng đất dốc tại một số khu vực đất dốc các huyện Bạch Thông, Ba Bể, Na Rì. | T24-25 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 25/12/2024 |
Quá hạn |
Vũ Thị Phương Thảo<vtpthao>Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>,Nguyễn Quang Minh<nqminh>,Nguyễn Thị Hòa<nthoa> | |
25 | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu viễn thám đa thời gian kết hợp số liệu độ cao địa hình, hải văn để đề xuất cập nhật, chỉnh lý đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, áp dụng cho một số khu vực điển hình | TNMT.2024.02.07 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Văn CươngNguyễn Gia Trọng<ngtrong>,Phạm Ngọc Quang<pnquang>,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Nguyễn Trung Thành,Lê Minh Hằng,Đào Duy Toàn,Phạm Văn Chung<pvchung>,Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao> | |
26 | Tính toán, thiết kế và chế tạo mô hình máy bơm thủy lực bánh răng ăn khớp ngoài. | T24-05 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Lại<nvlai>Trần Đức Huân<tdhuan> | |
27 | PHỔ BIẾN, TRUYỀN THÔNG NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020 VÀ NHẬN THỨC VỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, BẢO VỆ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | B2024- MDA -01.MT |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Thị Hòa<nthoa>Đào Trung Thành<dtthanh01>,Nguyễn Phương Đông<npdong>,Nguyễn Phương<npphuong>,Nguyễn Thu Huyền,Nguyễn Thị Đông,Nguyễn Thị Hồng Viên,Chu Thị Hồng Huyền,Nguyễn Quốc Phi<nqphi> | |
28 | Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật đảm bảo đường lò dọc vỉa trong trường hợp khai thác vỉa than gần nhau, dốc thoải vùng Quảng Ninh | B2024-MDA-03 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 12/12/2025 |
Đang thực hiện |
Lê Quang Phục<lqphuc>Nguyễn Cao Khải<nckhai>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Lê Tiến Dũng<ltdung>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Phạm Văn Chung<pvchung>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Đỗ Văn Duy,Nguyễn Thị Tuyết Mai<nttmai> | |
29 | Nghiên cứu ứng dụng điện toán đám mây và công nghệ internet vạn vật (IOT) trong quan trắc dao động thời gian thực công trình cầu dây văng ở Việt Nam | B2024-MDA-08 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Việt Hà<nvha>Nguyễn Thị Kim Thanh<ntkthanh>,Trần Thùy Linh<ttlinh>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Đặng Văn Chí<dvchi01>,Đồng Hữu Tiến,Trần Quang Học,Vũ Ngọc Quang | |
30 | Nghiên cứu phân vùng nhạy cảm sinh thái tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh sử dụng hệ thống thông tin địa lý GIS kết hợp phương pháp phân tích đa chỉ tiêu ELECTRE và AHP | T24-29 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,Vũ Thị Phương Thảo<vtpthao>,Nguyễn Văn Dũng<nvdung> | |
31 | Tính toán thiết kế và chế tạo mô hình kết cấu khung máy ép thuỷ lực 4 trụ, lực ép 20 Tấn | T24-4 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Sơn Tùng<nstung>Phạm Tuấn Long<ptlong>,Phạm Thị Thủy<ptthuy> | |
32 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống thí nghiệm Kỹ thuật phản ứng để phục vụ đào tạo | NV24-36 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Ngô Thanh Hải<nthai>Nguyễn Thị Linh<ntlinh>,Trần Ngọc Tuân<tntuan> | |
33 | Nghiên cứu chế tạo sơn lót bảo vệ chống ăn mòn thép CT3 trên cơ sở nhựa epoxy và chất ức chế hạt nano SiO2 biến tính 3,5 - dinitrobenzoic axit | B2024-MDA-02 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Hà Mạnh Hùng<hmhung>Nguyễn Thị Kim Thoa<ntkthoa>,Phạm Tiến Dũng<ptdung>,Nguyễn Thu Hà<ntha02>,Lê Thị Vinh<ltvinh>,Hoàng Thị Hương Thủy | |
34 | Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc của sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất hiện nay | T24-35 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Ngô Văn Dương<nvduong>Trần Bắc Bộ<tbbo>,Phạm Công Tú<pctu> | |
35 | Nghiên cứu, đánh giá sức chịu tải môi trường của sông Phó Đáy và đề xuất giải pháp bảo vệ nguồn nước | T24-23 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/12/2024 |
Quá hạn |
Đỗ Thị Hải<dthai>Trần Anh Quân<taquan>,Trần Thị Kim Hà<ttkha>,Đỗ Cao Cường<dccuong> | |
36 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp thi công hợp lý cho đường lò đang hoạt động trong vùng đất yếu tại mỏ than Mông Dương | T24-19 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Phi Hùng<nphung>Nguyễn Văn Quang<nvquang>,Vũ Thái Tiến Dũng<vttdung>,Lê Quang Phục<lqphuc>,Lê Tiến Dũng<ltdung> | |
37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động kiến tạo đến các tham số chuyển đổi giữa hệ tọa độ quốc gia, hệ tọa độ quốc tế và đề xuất giải pháp, xây dựng công cụ chuyển đổi tọa độ, độ sâu bản đồ địa hình đáy biển và hải đồ theo mô hình mặt biển trung bình và mô hình mặt biển thấp nhất | TNMT.2024.04.09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2026 |
Đang thực hiện |
Lê Thị Thanh Tâm<ltttam>Phạm Thị Làn<ptlan>,Phạm Văn Chung<pvchung>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang>,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,ttthuong,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Trần Thanh Hà<ttha>,Hoàng Anh Tuấn<hatuan>,Trần Thùy Linh<ttlinh>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>,Nguyễn Thị Hiền<nthien02>,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Trần Mạnh Hùng<tmhung>,Nguyễn Danh Đức<ndduc>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Võ Ngọc Dũng<vndung>,Phạm Ngọc Quang<pnquang>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Đặng Thị Hoàng Nga<dthnga>,Phạm Trung Dũng<ptdung01>,Lưu Anh Tuấn<latuan>,Nguyễn Quang Thắng<nqthang>,Nguyễn Thế Hiệp<nthiep>,Trần Thị Tuyết Vinh<tttvinh>,Đinh Hải Nam<dhnam01>,Phạm Thị Kim Thoa<ptkthoa>,Nguyễn Hà<nhha>,Nguyễn Thị Kim Yến<ntkyen>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Cù Thị Thu Hà<cttha>,Nguyễn Thị Mến<ntmen>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Nguyễn Quang Minh<nqminh01>,Trần Anh Tuấn<tatuan> | |
38 | Nghiên cứu xây dựng cổng thông tin cung cấp dịch vụ quản lý và giám sát hoạt động khoáng sản bằng công nghệ WedGIS | T24-03 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Trương Xuân Bình<txbinh>nthy,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Phạm An Cương<pacuong>,Ngô Hùng Long<nhlong>,dtt,Dương Thị Tâm<dttam> | |
39 | Đánh giá triển vọng quặng vàng gốc trung tâm đới Trường Sơn trên cơ sở nghiên cứu đặc điểm địa chất - quặng hóa, quy luật phân bố và mô hình tạo quặng vàng khu vực Me Xi, Quảng Trị | B2024-MDA-04 |
Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Lê Xuân Trường<lxtruong>Trần Thanh Hải<tthai>,Nguyễn Thị Thanh Thảo<nttthao>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Nguyễn Đình Luyện<ndluyen>,Hoàng Thị Thoa<htthoa>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Đinh Trọng Tường | |
40 | Nghiên cứu cải tạo bùn thải từ quá trình nạo vét luồng lạch khu vực Hải Phòng làm vật liệu san lấp nền | T24-15 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/12/2025 |
Đang thực hiện |
Bùi Văn Bình<bvbinh>Bùi Trường Sơn<btson>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Dương Văn Bình<dvbinh01> | |
41 | Nghiên cứu nâng cao thực thu đồng tại phân xưởng tuyển xỉ- Nhà máy luyện đồng II, Lào Cai | T24-22 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 01/12/2024 |
Quá hạn |
Vũ Thị Chinh<vtchinh>Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>,Trần Văn Được<tvduoc>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Phạm Thanh Hải<pthai> | |
42 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano TiO2 biến tính đất hiếm Nd, Eu phủ trên tro trấu, ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt thành nước sinh hoạt phục vụ cho vùng núi và hải đảo. | B2024-MDA-06 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Hoàng Nam<nhnam>Nguyễn Mạnh Hà<nmha01>,Nguyễn Viết Hùng<nvhung01>,Nguyễn Thị Hòa<nthoa>,Nguyễn Thị Hồng<nthong>,Đào Đình Thuần<ddthuan>,Đào Trung Thành<dtthanh01>,Đặng Thị Ngọc Thủy<dtnthuy>,Nguyễn Hoàng Dũng | |
43 | Nghiên cứu ứng dụng tro trấu và tro rơm rạ kết với xi măng trong cải tạo nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình hạ tầng ven biển ở đồng bằng sông Cửu Long | B2024-MDA-07 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Thành Dương<ntduong>Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Bùi Văn Bình<bvbinh>,Dương Văn Bình<dvbinh01>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Vũ Ngọc Bình,Đỗ Xuân Hiếu,Bùi Văn Đức<bvduc>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01> | |
44 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano silica đến tính chất cơ học và vi cấu trúc của bê tông cường độ cao cốt sợi thép | T24-34 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Đặng Văn Phi<dvphi>Tăng Văn Lâm<tvlam>,Bùi Văn Đức<bvduc>,Phạm Thị Nhàn<ptnhan>,Lê Huy Việt<lhviet> | |
45 | Sử dụng mô hình hàm tin cậy Dempster-Shafer và các chỉ số địa hình để đánh giá tổn thương môi trường do tai biến tự nhiên khu vực Hà Quảng - Hoà An, tỉnh Cao Bằng | T24-27 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 01/12/2024 |
Quá hạn |
Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Vũ Thị Lan Anh<vtlanh> | |
46 | Uppgradering av finjord genom stabilisering, med fokus på sulfidjord och alternativa bindemedel | BIG projekt A2024-01 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 01/10/2028 |
Đang thực hiện |
Christian MauriceĐỗ Mạnh Tấn<dmtan>,Jan Laue | |
47 | Nghiên cứu xác định biên giới vùng ảnh hưởng khi khai thác vỉa 11 đến các công trình trên mặt tại công ty cổ phần than Núi Béo – Vinacomin | T24-18 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Đức Hưng<pdhung>Vũ Trung Tiến<vttien>,Đỗ Anh Sơn<dason>,Đào Văn Chi<dvchi>,Lê Tiến Dũng<ltdung> | |
48 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp học máy xác định hàm lượng dinh dưỡng cây trồng từ ảnh UAV | T24-30 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 01/06/2025 |
Đang thực hiện |
Lê Văn Cảnh<lvcanh>Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02> | |
49 | Đánh giá xói lở và bồi tụ ven biển khu vực Sầm Sơn, Thanh Hóa sử dụng viễn thám và hệ thống phân tích đường bờ | T24-31 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Thị Làn<ptlan>Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Nguyen Van Tiep | |
50 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong Thương mại điện tử và Marketing điện tử | T24-01 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Bình<ntbinh02>Lê Thanh Huệ<lthue>,Vũ Thị Kim Liên<vtklien>,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Đặng Quốc Trung<dqtrung> | |
51 | Nghiên cứu ứng xử cơ học của tường chắn đất cốt lưới địa kỹ thuật trên nền đất yếu | T24-33 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Văn Hùng<pvhung01>Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Đặng Quang Huy<dqhuy>,Vũ Minh Ngạn<vmngan> | |
52 | Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình khuếch tán Ca(OH)2 và thấm ion Clo đến độ bền của bê tông cốt thép trong môi trường biển | B2024-MDA-05 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Ngô Xuân Hùng<nxhung>Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>,Tăng Văn Lâm<tvlam>,Phạm Thị Nhàn<ptnhan>,Nguyễn Trọng Dũng<ntdung02>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Ngọ Thị Hương Trang<nthtrang>,Phạm Ngọc Dương | |
53 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống tải giả khả trình phục vụ thí nghiệm kiểm tra điện trở cách điện của mạng điện trung tính cách ly | T24-10 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Hà Thị Chúc<0903-15>Nguyễn Tiến Sỹ<0903-18>,Kim Thị Cẩm Ánh<0903-13>,Tống Ngọc Anh<0903-17> | |
54 | Nâng cao năng lực số của cán bộ quản lý trong doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | T24-17 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Tiến Hưng<nthung01>Dương Thị Nhàn<dtnhan>,Phạm Thị Hồng Hạnh<pthhanh>,Phạm Thị Nguyệt<ptnguyet>,Phạm Thành Chung | |
55 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm số lượng quạt cục bộ sử dụng trong hệ thống thông gió chung của mỏ than Nam Mẫu | T24-20 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Hồng Cường<nhcuong>Lê Tiến Dũng<ltdung>,Đào Văn Chi<dvchi>,Vũ Trung Tiến<vttien>,Lê Quang Phục<lqphuc> | |
56 | Nghiên cứu chế tạo xanh vật liệu nanocomposite từ tính trên cơ sở khung hữu cơ–kim loại có hoạt tính quang xúc tác cao cho quá trình phân hủy vi nhựa từ nước thải | B2024-MDA-10 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Phạm Xuân Núi<pxnui>Lê Thị Vinh<ltvinh>,Ngô Thanh Hải<nthai>,Phạm Tiến Dũng<ptdung>,Võ Thị Hạnh<vthanh>,Nguyễn Thị Thu Hiền<ntthien>,Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>,Dương Đức Hoàng | |
57 | ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH CỦA MICROPLASTIC (HẠT VI NHỰA) ĐỐI VỚI CÁ NGỰA VẰN DANIO RERIO | T24-28 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu Hương<ttthuong01>Đỗ Thị Hải<dthai>,Nguyễn Mai Hoa<nmhoa>,Trần Thị Thanh Thủy<tttthuy01>,Phạm Thị Thanh Hải | |
58 | Nghiên cứu xác định các đứt gãy địa chất và đới dập vỡ nằm dưới lớp phủ bằng phương pháp Địa chấn khúc xạ | T24-12 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Danh Hùng<tdhung01> | |
59 | Nghiên cứu, thiết kế bơm vận tải tro thải trong các nhà máy nhiệt điện tại Việt Nam | T24-06 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Bùi Minh Hoàng<bmhoang>Đoàn Kim Bình<dkbinh>,Phạm Đức Thiên<pdthien> | |
60 | Nghiên cứu xác định nội lực trong vỏ hầm tuyến hầm metro số 1 Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn thi công | T24-32 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Vũ Minh Ngạn<vmngan>Đặng Quang Huy<dqhuy>,Phạm Văn Hùng<pvhung01> | |
61 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn, vệ sinh lao động cho các đơn vị khai thác mỏ sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | T24-21 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Đình An<ndan> Nguyễn Anh Thơ,Trần Đình Bão<tdbao>,Đỗ Ngọc Hoàn<dnhoan>,Lê Thị Thu Hoa<ltthoa> | |
62 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ-ron hồi quy LSTM (Long Short Term Memory) kết hợp mô hình USLE trong dự đoán tiềm năng xói mòn đất | T24-02 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Thị Hòa<tthoa>Trần Thanh Hà<ttha>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Phạm Hữu Lợi<phloi> | |
63 | Ứng dụng học máy trong minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan, áp dụng với mỏ X, bể Cửu Long | T24-13 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 30/06/2025 |
Đang thực hiện |
Bùi Thị Ngân<btngan>Nguyễn Duy Mười<ndmuoi>,Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>,Nguyễn Thị Thu Hằng<ntthang> | |
64 | Ứng dụng phương pháp mô phỏng số để kiểm soát tổn thất của quạt hướng trục | T24-09 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Đặng Vũ Đinh<dvdinh>Phạm Văn Tiến<pvtien> | |
65 | Nghiên cứu ứng dụng Machine Learning để nhận diện và phân tích tướng địa chấn khu vực Đông Bắc mỏ Bạch Hổ | T24-14 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2024 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Duy Mười<ndmuoi>Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>,Bùi Thị Ngân<btngan>,Nguyễn Thị Thu Hằng<ntthang> | |
66 | Nghiên cứu lún mặt đất phục vụ chống ngập khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các đô thị đồng bằng Sông Cửu Long | ĐTĐL.CN-62/23 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 31/12/2023 Kết thúc: 30/05/2026 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Hữu HuếTriệu Ánh Ngọc,Nguyễn Văn Sơn,Nguyễn Quang Tuấn,Trần Thế Việt,Mạc Thị Ngọc,Bùi Thị Kiên Trinh,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Phạm Văn Hùng | |
67 | Ứng dụng mô hình LSTM trong dự báo chất lượng nước sông Ba Chẽ phục vụ cấp nước sinh hoạt cho huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. | T24-24 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 27/12/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Hồng<nthong>Đào Trung Thành<dtthanh01>,Nguyễn Thị Thu Huyền<ntthuyen> | |
68 | Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên du lịch tự nhiên phục vụ phát triển bền vững du lịch Tỉnh Lào Cai | 21/2023/HĐKHCN |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 26/12/2023 Kết thúc: 26/12/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>Trần Văn Đức,Tô Xuân Bản<txban>,Trương Đức Tuấn,Kiều Thế Hanh,Tạ Xuân Hải,Nguyễn Quang Trung,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Hà Văn Thắng | |
69 | Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán hiệu năng cao cho đường hầm đô thị | DFG.105-2022.03 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 15/10/2023 Kết thúc: 15/10/2026 |
Đang thực hiện |
Đỗ Ngọc Anh<dnanh01>Đặng Văn Kiên<dvkien>,Đỗ Ngọc Thái<dnthai>,Nguyễn Chí Thành<ncthanh>,Phạm Văn Vĩ,Đỗ Xuân Hội,Đỗ Mạnh Tấn<dmtan> | |
70 | “Bản chất kiến tạo của rìa nam-tây nam Địa khối Kon Tum và ý nghĩa của nó trong bình đồ kiến tạo khu vực” | 105.01-2021.08 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 15/09/2023 Kết thúc: 15/09/2026 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Trường Tài<nttai>Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Phan Văn Bình<pvbinh> | |
71 | Thu thập và phân tích dữ liệu để nghiên cứu tính khả thi cho việc phát triển trang trại gió ngoài khơi tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 322004 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước - Trung tâm, Công ty chủ trì |
Bắt đầu: 05/08/2023 Kết thúc: 30/03/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>Vũ Thái Linh<vtlinh>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac> | |
72 | Thăm dò nâng cấp trữ lượng mỏ kẽm chì Chợ Điền, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn trong phạm vi ranh gới Giấy phép khai thác khoáng sản số 09/GP-BTNMT ngày 17/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 09/GP-BTNMT |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 01/07/2023 Kết thúc: 01/10/2025 |
Đang thực hiện |
Nguyễn Quốc Hưng<nqhung>Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Phan Văn Bình<pvbinh>,Vũ Anh Đạo<vadao> | |
73 | 1000 - Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ | CT01 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 04/06/2023 Kết thúc: 04/06/2026 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_7<user_7>,user_8<user_8>,user_9<user_9>,user_10<user_10> | |
74 | Đề tài/nhiệm vụ NCKH cấp cơ sở (cấp Trường) | T2023 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 04/06/2023 Kết thúc: 04/06/2025 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_2<user_2>,user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5> | |
75 | 500 - Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ | CT02 |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 04/06/2023 Kết thúc: 04/06/2026 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_7<user_7>,user_8<user_8>,user_9<user_9>,user_10<user_10> | |
76 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và thực hiện công tác khoan - nổ mìn cho các mỏ than lộ thiên vùng Quảng Ninh | 011.2023.ĐT.CNKK.QG/HĐKHCN |
02. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia (Đơn vị trực tiếp thực hiện là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 30/03/2023 Kết thúc: 28/03/2025 |
Quá hạn |
Phạm Văn Hòa<pvhoa>Trần Thùy Dương<ttduong>,Phạm Văn Luận<pvluan>,Phạm Văn Việt<pvviet>,Dương Thành Trung<dttrung>,Nguyễn Thế Công<ntcong>,tdbao,Lê Văn Quyển<lvquyen>,Trần Quang Hiếu<tqhieu>,Nguyễn Anh Tuấn<natuan>,Nguyễn Đình An<ndan>,Trần Mạnh Tiến<tmtien>,Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Lê Thị Thu Hoa<ltthoa>,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Đỗ Ngọc Hoàn<dnhoan>,Đào Hiếu<dhhieu>,Nguyễn Quốc Hưng<nqhung>,Phạm Thanh Hải<pthai>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Trần Văn Được<tvduoc>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa>,Vũ Đình Trọng ,Nguyễn Văn Thắng ,lại đức trường,Hoàng Anh Tuấn<hatuan>,Trần Văn Dũng,Trịnh Quang Trung,Hoàng Cao Phong,Nguyễn Văn Bưởi<nvbuoi>,Đào Văn Chi<dvchi>,Đỗ Đức Ngọc,Nguyễn Xuân Hoàn,Cao Thị Quỳnh,Nguyễn Văn Vấn,Trần Quốc Sơn,Trần Ánh Dương,Phạm Thị Nhẫn,nttmai,Hoàng Thị Thúy,Vũ Thị Soan,Nguyễn Thị Bắc Hà,Phạm Thị Huyền,Phạm Thị Xuân,Nguyễn Tuấn Thành | |
77 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát điều độ tập trung hoạt động sản xuất cho mỏ lộ thiên khai thác khoáng sản. | ĐT.CNKK.QG.004/23 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 06/03/2023 Kết thúc: 06/03/2025 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>Nguyễn Trường Xuân<ntxuan>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Nguyễn Duy Huy<ndhuy>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Phan Thanh Thủy,Nguyễn Thế Hùng,Nguyễn Văn Thái,Ngô Thanh Tuấn<nttuan01>,Nguyễn Tuấn Thành,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Đặng Văn Nam<dvnam>,Diêm Công Hoàng<dchoang>,Nguyễn Phụ Vụ,Trương Văn Hà,Trần Thanh Tùng,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Trần Thị Phương Ly,Trương Xuân Bình<txbinh>,Nguyễn Tuấn Anh<ntanh01>,Trần Anh Tuấn<tatuan>,Trần Mai Hương<tmhuong>,dththam,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Diêm Thị Thùy<dtthuy>,Dương Thị Tâm<dttam>,Trần Trường Giang<ttgiang>,Nguyễn Ngọc Dương,Nguyễn Thị Mến<ntmen>,Nguyễn Thanh Hải,Phạm An Cương<pacuong>,Lại Kim Cương, Nguyễn Duy Hiếu,Nguyễn Thị Sơn,Trần Hải Nam | |
78 | Nghiên cứu chế tạo phụ gia trên cơ sở graphene và chất lỏng ion dùng cho bôi trơn trong dung dịch khoan nhằm làm giảm ma sát, tăng hiệu quả khoan khai thác Dầu Khí | ĐT.CNKK.QG.002/23 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 06/03/2023 Kết thúc: 06/03/2025 |
Quá hạn |
Bùi Thị Lệ Thủy<btlthuy>Công Ngọc Thắng<cnthang>,Ngô Thanh Hải<nthai>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Nguyễn Đức Chính,Nguyễn Viết Hùng<nvhung01>,Nguyễn Mạnh Hà<nmha01>,Phạm Tiến Dũng<ptdung>,Vũ Thị Minh Hồng<vtmhong>,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Doãn Thị Trâm<dttram>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Phạm Trung Kiên<ptkien>,Ngô Hà Sơn<nhson>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Đỗ Thị Hải<dthai>,Nguyễn Trần Hùng,Lê Hữu Thành,Bùi Văn Thơm,Phạm Đình Lơ,Mai Văn Khánh,Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Trương Văn Từ<tvtu>,Nguyễn Trần Tuân<nttuan>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh>,Trần Thị Hải Vân<tthvan>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Phạm Văn Tuấn<pvtuan>,Bùi Thị Ngân<btngan>,Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>,Nguyễn Duy Mười<ndmuoi>,Phan Thị Hồng<pthong>,Trần Danh Hùng<tdhung01>,Nguyễn Thanh Tuấn<nttuan02>,Vũ Cúc Phương<vcphuong>,Nguyễn Thị Thu Hằng<ntthang>,Nguyễn Minh Thu,Nguyễn Thu Thủy,Lê Thị Vinh<ltvinh>,Vũ Duy Thịnh<vdthinh>,Nguyễn Khắc Duy | |
79 | Nghiên cứu phương pháp giảng dạy chữ Hán cho sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất | T23-20 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 29/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu Hiền<ttthien01>Nguyễn Thị Nguyệt Ánh<ntnanh>,Đỗ Hữu Hoàng Bách, Nguyễn Thị Vĩnh Hà | |
80 | Giải pháp nâng cao công tác quản trị tài chính tại trường đại học Mỏ - Địa chất trong điều kiện tự chủ | T23-25 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 22/01/2023 Kết thúc: 15/11/2023 |
Quá hạn |
Lê Thị Thu Hồng<ltthong>Bùi Thị Thu Thủy<bttthuy>,Nguyễn Thị Kim Oanh<ntkoanh>,Cao Thu Hoài,Nguyễn Thị Huyền Trang<nthtrang01> | |
81 | Nghiên cứu xác định cơ chế hình thành, quy luật phân bố và cảnh báo sớm tai biến trượt đất quy mô lớn ở Việt Nam bằng tích hợp công nghệ viễn thám, trí tuệ nhân tạo và lý thuyết cơ học đất không bão hòa | ĐTĐL.CN-37/23 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 12/01/2023 Kết thúc: 12/12/2025 |
Đang thực hiện |
Dương Thị ToanTrần Mạnh Liểu,Đỗ Minh Đức,Trần Thị Lưu,Nguyễn Kim Long,Đinh Thị Quỳnh,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Tô Xuân Bản<txban>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03> | |
82 | Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên du lịch phục vụ phát triển bền vững du lịch tỉnh Bạc Liêu | 14/2022/HĐ-ĐT |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 02/01/2023 Kết thúc: 29/06/2024 |
Quá hạn |
Trần Văn ĐứcNguyễn Quang Trung,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Tô Xuân Bản<txban>,Lê Tiến Dũng,Hà Thành Như<htnhu>,Tạ Xuân Hải,Lâm Mộng Kiều,Dương Văn Duy | |
83 | Khoanh vùng triển vọng khoáng sản ẩn sâu khu vực miền Trung Việt Nam từ tài liệu trọng lực bằng phương pháp giải ngược 3D Petrov | T23-12 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Phan Thị Hồng<pthong>Trần Danh Hùng<tdhung01> | |
84 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ tuyển nhằm thu hồi quặng tinh sắt từ bãi thải của xưởng tuyển quặng sắt Kíp Tước - Lào Cai | T23-34 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 25/12/2023 |
Quá hạn |
Phạm Thị Nhung<ptnhung>Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Trần Văn Được<tvduoc>,Phạm Thanh Hải<pthai> | |
85 | Nghiên cứu phát triển mô hình học sâu đa phương thức phân tách đồng thời âm thanh và hình ảnh từ dữ liệu đa phương tiện, ứng dụng trong bảo tồn kho tàng ca múa nhạc dân gian Việt Nam | B2023-MDA-02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/12/2024 |
Quá hạn |
Dương Thị Hiền Thanh<dththanh>Lê Hồng Anh<lhanh>,Phạm Đình Tân<pdtan01>,Phạm Quang Hiển<pqhien>,Nguyễn Thu Hằng<nthang01>,Lê Thị Lan,Nguyễn Phi Lê,Trần Thanh Huân,Nguyễn Thị Phương Dung | |
86 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả khai thác cho lò chợ bán cơ giới hóa tại một số mỏ than hầm lò thuộc Tổng Công ty Đông Bắc | T23-31 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Vũ Thái Tiến Dũng<vttdung>Lê Tiến Dũng<ltdung>,Nguyễn Cao Khải<nckhai>,Vũ Trung Tiến<vttien>,Nguyễn Phi Hùng<nphung> | |
87 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý, giám sát và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững các khu dự trữ sinh quyển Thế Giới tại Việt Nam bằng công nghệ viễn thám | TNMT.2023.02.35 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 01/12/2024 |
Quá hạn |
Lê Minh HuệĐặng Thị Thu Trà,Lê Ngọc Xuyên,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Nguyễn Trường Sơn,Nguyễn Ngọc Nam,Vũ Phương Lan,Hà Minh Cường,Trần Thị Kim Tĩnh,Phan Thị Quỳnh Lê | |
88 | Nghiên cứu vật liệu biến hóa ứng dụng nâng cao hiệu suất công nghệ truyền năng lượng không dây | T23-13 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Bùi Hữu Nguyên<bhnguyen>Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>,Tống Bá Tuấn<tbtuan>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu>,Ngô Như Việt | |
89 | 650_Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; | QG04 |
04. Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; Đề tài NCCB cấp quốc gia; Dự án SXTN cấp quốc gia; Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước (Đơn vị trực tiếp thực hiện là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_7<user_7>,user_8<user_8>,user_9<user_9>,user_10<user_10> | |
90 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị lọc cao áp dạng Nutsche quy mô thí nghiệm để khử nước bùn mịn của một số nhà máy tuyển | T23-30 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Phạm Thanh Hải<pthai>Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Trần Văn Được<tvduoc> | |
91 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị hỗ trợ tháo dỡ vì chống cho đường lò có tiết diện 9-15m2 trong mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh | B2023-MDA-03 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Khắc Lĩnh<nklinh>Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>,Nguyễn Sơn Tùng<nstung>,lê chí kiên,Đặng Vũ Đinh<dvdinh>,Đoàn Công Luận<dcluan>,Lê Quang Phục<lqphuc>,Hoàng Thị Nga, Lê Thị Hồng Thắng<lththang> | |
92 | 850 - Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia (Đơn vị trực tiếp thực hiện là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) | QG02 |
02. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia (Đơn vị trực tiếp thực hiện là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_7<user_7>,user_8<user_8>,user_9<user_9>,user_10<user_10>,user_3<user_3> | |
93 | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn phục vụ xây dựng Luật Viễn thám | TNMT.2023.01.09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Lê Quốc HưngVũ Thị Phương Thảo<vtpthao>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Trần Tuấn Đạt; ,Nguyễn Bá Đại; ,Đặng Trường Giang; | |
94 | Nghiên cứu mô hình kinh tế tuần hoàn phù hợp với ngành công nghiệp khai thác than ở Việt Nam | B2023.MDA.09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Lê Đình Chiều<ldchieu>Đồng Thị Bích<dtbich>,Nguyễn Thị Hoài Nga<nthnga>,Lê Minh Thống<lmthong>,Nguyễn Thị Hường<nthuong>,Phạm Kiên Trung<pktrung>,Nguyễn Văn Thưởng<nvthuong>,Lê Văn Chiến<lvchien>,Vũ Trọng Thắng | |
95 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ hợp lý nhằm nâng cao sự ổn định gương và nóc lò chợ cơ giới hóa dưới tầng đá vách ổn định trung bình tới bền vững vùng than Quảng Ninh | B2023-MDA-05 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Lê Tiến Dũng<ltdung>Nguyễn Cao Khải<nckhai>,Phạm Văn Việt<pvviet>,Phạm Đức Hưng<pdhung>,Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Trần Mạnh Tiến<tmtien>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Mai Hồng Hải | |
96 | Tính toán thiết kế và chế tạo máy tách bùn trục vít đa đĩa | T23-02 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Phạm Thị Thủy<ptthuy>Nguyễn Thanh Tùng<nttung02>,Phạm Đức Thiên<pdthien> | |
97 | Nghiên cứu phát triển năng lực mô hình hóa toán học thông qua dạy học Hình họa và vẽ kỹ thuật | T23-17 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đỗ Việt Anh<dvanh>Vũ Hữu Tuyên<vhtuyen>,Phan Thị Mai Anh<ptmanh> | |
98 | 1300 - Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia | QG03 |
03. Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; Đề tài NCCB cấp quốc gia; Dự án SXTN cấp quốc gia; Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
user_1<user_1>user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_8<user_8>,user_7<user_7>,user_9<user_9>,user_10<user_10> | |
99 | Nghiên cứu quá trình tinh thể hóa hydrat, định hướng ứng dụng cho kỹ thuật xử lý nước và ô nhiễm môi trường | B 2023.MDA.10 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Phạm Trung Kiên<ptkien>Hồ Văn Sơn<hvson>,Ngô Văn Hiếu ,Hoàng Thị Quỳnh Trang,Lê Quang Duyến<lqduyen>,Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Công Ngọc Thắng<cnthang>,Vũ Văn Toàn<vvtoan> | |
100 | Nghiên cứu dự báo tỷ lệ nước trong sản phẩm khai thác cho tầng Miocene hạ vòm Nam mỏ Bạch Hổ trong giai đoạn thu hồi thứ cấp | T23-10 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Khắc Long<nklong>Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Doãn Thị Trâm<dttram>,Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>,Nguyễn Văn Đô | |
101 | Nghiên cứu dự báo đặc điểm vết nứt của cấu kiện bê tông cường độ cao sử dụng cho nhà cao tầng bằng phương pháp thí nghiệm không phá hủy kết hợp kỹ thuật trí tuệ nhân tạo | B2023- MDA- 06 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Phạm Thị Nhàn<ptnhan>Bùi Văn Đức<bvduc>,Đặng Trung Thành<dtthanh>,Đặng Văn Kiên<dvkien>,Tăng Văn Lâm<tvlam>,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Khổng Trung Đức,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Phạm Văn Hùng<pvhung01> | |
102 | Nghiên cứu ứng xử của kết cấu chống đường hầm mặt cắt ngang hình chữ nhật cong với cột trung tâm | T23-44 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Tài Tiến<nttien>Nguyễn Chí Thành<ncthanh>,Đỗ Ngọc Thái<dnthai>,Đặng Văn Kiên<dvkien> | |
103 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự mất cân bằng khối lượng lên chuyển pha trạng thái trật tự của hệ exciton | T23-15 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Hậu<nthau>Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu>,Trần Thị Hà<ttha01> | |
104 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động logistics đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác than hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam | T23-24 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đồng Thị Bích<dtbich>Lê Đình Chiều<ldchieu>,Nguyễn Thị Hường<nthuong>,Phan Thị Thùy Linh<pttlinh>,Nguyễn Văn Thưởng<nvthuong> | |
105 | Xây dựng mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới liên kết gắn với xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại Thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam | Hợp đồng 12/2022/HĐ-NCKH&PTCN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 02/01/2025 |
Quá hạn |
Trần Thị TháiNguyễn Trí Tùng,Vũ Thế Tùng,Nguyễn Chí Thảo,Trần Thu Trang,Mai Thị Soa,Bùi Quang Tuấn,Quách Thị Huệ,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia> | |
106 | Phương pháp và quy trình xác định độ co ngót của cánh quạt hướng trục được chế tạo bởi công nghệ đúc ly tâm | T23-05 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đặng Vũ Đinh<dvdinh>Lê Thị Hồng Thắng<lththang>,Trần Viết Linh<tvlinh> | |
107 | Nghiên cứu hiệu ứng hấp thụ sóng điện từ với cấu trúc bất đối xứng của siêu vật liệu meta | T23-18 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/12/2023 |
Quá hạn |
Tống Bá Tuấn<tbtuan>Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>,Bùi Hữu Nguyên<bhnguyen>,Nguyễn Thị Hậu<nthau>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh> | |
108 | Nghiên cứu chế tạo một số loại bê tông cốt sợi tự nhiên phục vụ công tác phát triển nông thôn mới ở Nghệ An | T23-33 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đỗ Ngọc Tú<dntu>Trần Mạnh Tiến<tmtien>,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa>,Nguyễn Thị Tuyết Mai<nttmai> | |
109 | Nghiên cứu xác định hệ số khuếch tán canxi hydroxit trong bê tông ở môi trường tương tự nước biển tại điều kiện phòng thí nghiệm | T23-43 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Ngô Xuân Hùng<nxhung>Phạm Thị Nhàn<ptnhan>,Tăng Văn Lâm<tvlam>,Lê Huy Việt<lhviet> | |
110 | Ứng dụng kiến trúc mạng nơ-ron học sâu U-NET phát hiện vùng ngập lụt trên dữ liệu ảnh vệ tinh đa phổ. | T23-01 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Trần Trường Giang<ttgiang>Trần Mai Hương<tmhuong>,Trần Thị Hòa<tthoa> | |
111 | Nghiên cứu mức độ hài lòng của người học về chất lượng dịch vụ đào tạo của trường đại học Mỏ - Địa chất | T23-28 |
07. Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 29/11/2023 |
Quá hạn |
Hoàng Thị Thủy<htthuy>Bùi Thị Thu Thủy<bttthuy>,Lê Đình Chiều<ldchieu>,Nguyễn Thị Minh Thu<ntmthu>,Dương Thị Nhàn<dtnhan> | |
112 | Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo thiết bị phát điện sử dụng vật liệu áp điện | T23-04 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đoàn Công Luận<dcluan>Lê Thị Hồng Thắng<lththang>,Đoàn Văn Giáp<dvgiap> | |
113 | Nghiên cứu gia cường nền móng công trình Lịch sử - Văn hóa trong đô thị cổ bằng cọc đường kính nhỏ (micropile) sử dụng vật liệu cát nhân tạo | B2023-MDA-07 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>Lê Huy Việt<lhviet>,Tăng Văn Lâm<tvlam>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Ngô Xuân Hùng<nxhung>,Trần Văn Tiến, Đào Phúc Lâm,Ngọ Thị Hương Trang<nthtrang> | |
114 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo dự báo khoảng cách đá bay khi nổ mìn trên các mỏ lộ thiên bằng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo và các giải thuật metaheuristic | B2023-MDA-04 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng<nhhoang>Bùi Xuân Nam<bxnam>,Phạm Văn Việt<pvviet>,Nguyễn Đình An<ndan>,Đỗ Ngọc Hoàn<dnhoan>,Lê Quí Thảo<lqthao>,Trần Đình Bão<tdbao>,Lê Thị Thu Hoa<ltthoa> | |
115 | Nghiên cứu mô hình dự báo nguy cơ cháy rừng bằng công nghệ Địa không gian, thử nghiệm cho khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An | T23-38 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 30/06/2024 |
Quá hạn |
Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa>,Trần Thanh Hà<ttha>,Trần Thị Ngọc<ttngoc> | |
116 | Nghiên cứu chế tạo các cấu trúc nano kim loại quý (Au,Ag) định hướng ứng dụng làm đầu đo quang học phát hiện chất độc ethyl carbamate trong đồ uống | B2023-MDA-01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/12/2024 |
Quá hạn |
Trần Thị Hà<ttha01>Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>,Nguyễn Thị Hậu<nthau>,Nguyễn Mạnh Hùng<nmhung>,Đào Việt Thắng<dvthang>,Nguyễn Việt Tuyên,Phạm Thị Hồng,Nguyễn Thị Minh Hồng<ntmhong> | |
117 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo và viễn thám phục vụ giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất | TNMT.2023.04.05 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 01/12/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Phương Hoa Trương Thủy Phương, Nguyễn Hà Phú, Trần Thị Hiền, Nguyễn Dương Anh, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Minh Ngọc, Phan Thị Phương Thanh, Lê Anh Quang, Lê Minh Tuấn, Nguyễn Thị Phong Lan, Đỗ Thị Thành, Hoàng Thị Kim Quý, Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh, Phạm Hà Anh, Nguyễn Thị Thu Trang, Vũ An, Chu Thị Hiền, Nguyễn Trường Sơn, Đặng Thu Trà, Lê Hải An, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Tý, Vũ Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Bích Thanh, Nguyễn Thị Thúy Hải, Nguyễn Thúy Hằng, Ths.Vũ Văn Thụy, Đặng Thị Thu Trang, Kiều Văn Dương, Nguyễn Thị Mỹ Tươi, Bùi Thị Thanh Nga, Dương Thị Thu Hương, Đào Thu Hằng, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Hải Hưng, Nguyễn Thành Kiên, Đặng Thị Phương Lan, Dương Thị Hải Vân, Vũ Ánh Nguyệt, Nguyễn Đình Trung, Đặng Thanh Tùng, Nguyễn Trọng Sơn ,Hoàng Anh Đức<haduc> | |
118 | 1700 - Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia | QG1 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 31/10/2023 |
Quá hạn |
user_1<user_1>user_3<user_3>,user_4<user_4>,user_5<user_5>,user_6<user_6>,user_7<user_7>,user_8<user_8>,user_9<user_9>,user_10<user_10> | |
119 | Nghiên cứu các mô hình dao động phi tuyến cho các dầm có kích thước micro ứng dụng trong công nghệ MEMS | T23-16 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2023 Kết thúc: 01/06/2024 |
Quá hạn |
Phạm Ngọc Chung<pnchung>Đinh Công Đạt<dcdat>,Bùi Thị Thúy<btthuy>,Trần Thị Trâm<tttram> | |
120 | Hoàn thiện và triển khai áp dụng kết quả ứng dụng công nghệ GIS, viễn thám, địa kỹ thuật và trí tuệ nhân tạo để khoanh vùng và cảnh báo tình trạng trượt lở đất, đá tại các khu vực trọng điểm tỉnh Bình Định | 01-02-2022 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 29/12/2022 Kết thúc: 27/02/2025 |
Quá hạn |
Nguyễn Kim Long<nklong01>Đỗ Minh Đức,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Phạm Trường Sinh<ptsinh>,Hà Thành Như<htnhu>,Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Nguyễn Học | |
121 | Nghiên cứu ứng dụng chuyển đổi số và công nghệ của công nghiệp 4.0 phục vụ quản lý, khai thác tài nguyên, môi trường vùng bờ, thí điểm tại 3 tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình | KC-4.0-38/19-25 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/12/2022 Kết thúc: 31/12/2025 |
Đang thực hiện |
Trần Hữu AnhPhạm Quốc Thành,Phạm Thị Ánh Nguyệt,Nguyễn Tuấn Anh,Nguyễn Chấn Hùng,Phạm Văn Hải,Phạn Gia Như,Lê Đắc Nhường,Bùi Quang Hưng,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Nguyễn Văn Dũng,Vương Hồng Nhật,Đặng Kinh Bắc,Nguyễn Văn Kim,Phạm Văn Thuỷ | |
122 | Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen giống lúa tám xoan Kim Sơn (Oryza sativa) tại Ninh Bình. | 22/ĐT-KHCN 2022 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 16/09/2022 Kết thúc: 16/04/2027 |
Đang thực hiện |
Trần Thị LoanNguyễn Văn Thưng, Hoàng Công Mệnh, Hà Văn Định, Lê Đức Lưu, Phạm Thu Hiền, Cấn Thị Thanh Hiền,Trần Thị Bùi Trinh,Hoàng Thị Chung<htchung> | |
123 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ trung hòa quặng bauxit phù hợp với điều kiện phân bố khoáng sàng và tổ chức khai thác khu vực Tây Nguyên | KC.01.Đ05-22/21-25 |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 01/09/2022 Kết thúc: 30/08/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Anh Tuấn<natuan>Đỗ Ngọc Anh<dnanh01>,Lê Thị Thu Hoa<ltthoa>,Phạm Văn Hòa<pvhoa>,Trần Quang Hiếu<tqhieu>,Trần Đình Bão<tdbao>,Khương Thế Hùng<kthung>,Lê Việt Hà<lvha>,Trần Trung Tới<tttoi>,Phạm Văn Luận<pvluan>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Đỗ Ngọc Hoàn<dnhoan>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Trần Văn Được<tvduoc>,Trần Thu Thủy,Bùi Tiến Minh,Nguyễn Đình An<ndan>,Trần Thị Hải Vân<tthvan> | |
124 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả lắng đọng bùn cho các công ty Nhôm thuộc – TKV | KC.01D04-22/21-25 |
06. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia (Đơn vị chủ trì là Trung tâm/Công ty trực thuộc Trường) |
Bắt đầu: 01/09/2022 Kết thúc: 01/08/2024 |
Quá hạn |
Phạm Văn Luận<pvluan>Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>,Trần Trung Tới<tttoi>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Trần Văn Được<tvduoc>,Nguyễn Văn Bưởi<nvbuoi>,Phạm Văn Hòa<pvhoa>,Đào Văn Chi<dvchi>,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa>,Phạmm Thị Huyền,Phạm Thị Xuân ,Nguyễn Thị Xoan,Nguyễn Thị Bắc Hà,Nguyễn Thị Tuyết Mai<nttmai>,Phạm Thanh Hải<pthai>,Nguyễn Đăng Tấn<ndtan> | |
125 | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng mô hình khu dân cư an toàn thuộc vùng nguy cơ cao về trượt lở, lũ quét tại một xã của tỉnh Yên Bái | 009345 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/08/2022 Kết thúc: 30/12/2023 |
Quá hạn |
Đỗ Minh ĐứcNguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Tô Xuân Bản<txban>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Nguyễn Kim Long<nklong01>,Phạm Đức Trung,Lò Văn Hà | |
126 | Khoan khảo sát địa chất dự án khu biệt thự nhà ở sinh thái Phúc Việt xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố hà nội | 07.6/HĐKT/PV-CODECO |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 29/07/2022 Kết thúc: 29/07/2023 |
Quá hạn |
Đỗ Minh TìnhNguyễn Quốc Hưng<nqhung>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01> | |
127 | Tư vấn xác định chỉ tiêu thuốc nổ phù hợp trong khai thác đá làm vật liệu xây dựng trên địa bản tỉnh Hà Nam | HN.01/2022/HĐ-TV |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 15/07/2022 Kết thúc: 01/09/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Anh Tuấn<natuan>Phạm Văn Hòa<pvhoa>,Trần Quang Hiếu<tqhieu>,Nguyễn Đình An<ndan>,Phạm Văn Việt<pvviet>,Khương Thế Hùng<kthung>,ndphon,Lê Thị Thu Hoa<ltthoa>,Trần Đình Bão<tdbao> | |
128 | Tích hợp trí tuệ nhân tạo và các công nghệ giám sát trái đất trong nghiên cứu tai biến trượt lở đất ở vùng núi phía Bắc Việt Nam | NĐT/IT/21/14 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/07/2022 Kết thúc: 30/07/2023 |
Quá hạn |
Trương Xuân Quang<txquang>Trương Xuân Bình<txbinh>,Bùi Thị Vân Anh<btvanh>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Phạm An Cương<pacuong>,Dương Anh Quân<daquan>,Đỗ Mạnh An<dman>,Nguyễn Thị Hương Quỳnh,Đinh Thị Hồng Phương,Nguyễn Chí Công,Lê Hồng Anh<lhanh>,Trần Vân Anh<tvanh>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Lê Trung Kiên,Đặng Hữu Nghị<dhnghi>,Lê Thị Thu Hà,Trần Xuân Trường,Vũ Thị Kim Liên<vtklien>,Trần Thị Hương,Phạm Văn Sơn,Nguyễn Quốc Định,Diêm Thị Thùy<dtthuy>,Phạm Thị Hải Vân<pthvan>,Trần Thị Hồng Minh,Bùi Thị ánh Nguyệt<btanguyet> | |
129 | Hợp đồng số 02/TTHD-HTPT-ĐCTV | 02/TTHD-HTPT-ĐCTV |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 06/04/2022 Kết thúc: 17/05/2022 |
Quá hạn |
Bùi Thị Ngân<btngan> | |
130 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp an toàn phòng, chữa cháy khi xây dựng và vận hành hệ thống tàu điện ngầm | RD 46-22 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2022 Kết thúc: 01/04/2024 |
Quá hạn |
Đặng Trung Thành<dtthanh>Trần Tuấn Minh<ttminh>,Đặng Văn Kiên<dvkien>,Trần Mạnh Tiến<tmtien>,Phạm Văn Hùng<pvhung01>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Nguyễn Chí Thành<ncthanh>,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh> | |
131 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và các yếu tố ảnh hưởng làm cơ sở đề xuất các giải pháp bảo tồn hòn Trống Mái, Vịnh Hạ Long | 730/2022/HĐ-ĐTKHCN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2022 Kết thúc: 30/06/2023 |
Quá hạn |
Hồ Tiến ChungTrần Tân Văn, Nguyễn Văn Đông,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Đỗ Trọng Quốc, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Trần Thị Hạnh, Trần Văn Hoa | |
132 | Khảo sát, đánh giá nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên phục vụ phát triển ngành du lịch tỉnh Bắc Kạn | 5.2022-06 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/03/2022 Kết thúc: 29/02/2024 |
Quá hạn |
Tô Xuân Bản<txban>Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Trần Văn Đức,Lê Hồng Anh<lhanh>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Lê Thị Ngọc Tú<ltntu>,Hà Thành Như<htnhu>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Phạm Trường Sinh<ptsinh>,Phạm An Cương<pacuong>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Hoàng Thị Thoa<htthoa>,Nguyễn Thị Hải ,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Hà Văn Trường | |
133 | NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN XÁC LẬP MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TÀI NGUYÊN NƯỚC THÔNG MINH, PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN NƯỚC PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN Ở VIỆT NAM | TNMT.2022.01.41 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/02/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Chí NghĩaBùi Quang Hương, Nguyễn Đỗ Lĩnh,Phạm Trung Thành,Đỗ Trường Sinh,HOàng Văn Hoan,Bùi Du Dương,Trần Anh Quân,Nguyễn Bách Thảo<nbthao> | |
134 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh COVID-19 (COVID-19 Vulnerability Index Map – CVI Map) | T22-44 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 20/01/2022 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>Nguyễn Quang Minh<nqminh01>,Lê Ngọc Giang<lngiang>,Trương Minh Hùng<tmhung02> | |
135 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp quản lý đất đai bền vững theo hướng dẫn của tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên hợp quốc (FAO) | TNMT.2022.02.18 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 10/01/2022 Kết thúc: 30/12/2023 |
Quá hạn |
Phạm Lê PhươngPhạm Thế Huynh<pthuynh>,Lê Anh Dũng,Nguyễn Thị Thanh Hương,Đinh Việt Anh,Nguyễn Thị Thảo,Bùi Nguyên Hoàng,Bùi Thị Lê Hoàn,Lê Vũ Phan,Nguyễn Thị Thu | |
136 | Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WEBGIS và khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng | TNMT.2022.04.11 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 10/01/2022 Kết thúc: 12/06/2024 |
Quá hạn |
Trần Tuấn AnhPhạm Thế Huynh<pthuynh>,Nguyễn Thị Huệ,Nguyễn Thị Thanh Hương,Nguyễn Văn Huy,Kiều Thị Thảo,Bùi Đăng Quang,Hoàng Thị Tâm,Đặng Văn Nghiệp,Trần Việt Cường | |
137 | Điều tra đánh giá sự biến động tích lũy hàm lượng đồng vị phóng xạ và kim loại nặng theo chiều sâu trong trầm tích đáy khu vực biển phía đông bắc tỉnh Quảng Nin | VHL2022 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 07/01/2022 Kết thúc: 07/01/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Như TrungDương Văn Hào,Dương Đức Thắng | |
138 | Quản lý chung của Chương trình “Nghiên cứu các yếu tố tác động tới sự biến đổi dòng chảy, đới bờ khu vực Tây Nam Bộ và tai biến thiên nhiên liên quan, đề xuất giải pháp phòng tránh giảm thiểu | CT.2022.01.MDA.08 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 05/01/2022 Kết thúc: 05/12/2023 |
Quá hạn |
Bùi Hoàng Bắc<bhbac>Trần Thanh Hải<tthai>,Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Hoàng Thu Hằng,Phạm Đức Nghiệp, Nguyễn Thanh Hải,Nguyễn Duy Tiến,Nguyễn việt Phương | |
139 | Nghiên cứu giải pháp phun sương cao áp phù hợp nâng cao hiệu quả chống bụi khi đào lò ở các mỏ than vùng Quảng Ninh | B2022-MDA-11 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 05/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Quang<nvquang>Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh01>,Đào Văn Chi<dvchi>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Lê Tiến Dũng<ltdung>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Nguyễn Thanh Tùng<nttung02> | |
140 | Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, quả, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | B1-2b-TMDTXH |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 04/01/2022 Kết thúc: 04/07/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang DũngTrần Thị Loan, Ngô Ngọc Diệp, Cấn Thị Thanh Hiền, Nguyễn Võ Kiên,Hoàng Thị Chung<htchung>,Hoàng Thị Ánh, Nguyễn Thị Mai Phương, Trần Thị Bùi Trinh, Võ Vân Hà, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | |
141 | Ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo (ANN) dự báo lưu lượng cho các giếng dầu khai thác bằng phương pháp gaslift tại mỏ Hải Sư Trắng, bể Cửu Long | T22-15 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 30/06/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Vũ Hồng Dương<vhduong> | |
142 | Nghiên cứu giải pháp kết hợp công nghệ đo sâu hồi âm và các công nghệ địa không gian hiện đại thành lập bản đồ địa hình đáy sông/kênh phục vụ công tác đảm bảo an toàn giao thông đường thủy | B2022-MDA-09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh>Phạm Quốc Khánh<pqkhanh>,Phạm Trung Dũng<ptdung01>,Nguyễn Hà<nhha>,Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02>,Nguyễn Thị Mến<ntmen>,Hoang Ngoc The ,Đỗ Bình Khánh,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02> | |
143 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình mô phỏng tác động hiệu ứng đảo nhiệt đến môi trường không khí tại các khu vực đô thị thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | B2022-MDA-12. |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Phương Đông<npdong>Nguyễn Thị Hòa<nthoa>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Đào Trung Thành<dtthanh01>,Nguyễn Thị Hồng<nthong>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,lmtuan,hhyen | |
144 | Nhận diện và giải quyết các mối quan hệ lớn trong phát triển Văn hoá ở Việt Nam hiện nay | B22- 01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 30/09/2023 |
Quá hạn |
Triệu Quang MinhTrần Thị Lan Hương,Giang Thị Huyền,Thành Thu Trang, Hà Thị Thùy Dương,Tạ Khánh Trường | |
145 | Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn tính năng cao kết hợp với lưới sợi dệt phục vụ xây dựng công trình hạ tầng cơ sở | B2022-MDA-08 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Hoàng Đình Phúc<hdphuc>Phạm Đức Thọ<pdtho>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Bùi Văn Đức<bvduc>,Phạm Văn Hùng,Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>,Nguyễn Xuân Huy,Cao Minh Quyền | |
146 | Nghiên cứu dự báo và tối ưu hóa tốc độ cơ học khoan cho các giếng khoan dầu khí mỏ Cá Tầm | T22-14 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 01/06/2023 |
Quá hạn |
Vũ Hồng Dương<vhduong>Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh> | |
147 | Nghiên cứu tính chất cơ học động của đất phục vụ thiết kế nền móng tháp điện gió, áp dụng cho khu vực ven biển Sóc Trăng | B2022-MDA-14 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 30/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>Nguyễn Thành Dương<ntduong>,Bùi Trường Sơn<btson>,Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Phạm Thị Việt Nga<ptvnga>,Bùi Văn Bình<bvbinh>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,lê văn quyền | |
148 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ và quy trình xây dựng mô hình 3D hệ thống đường hầm lò bằng công nghệ quét laser TLS | B2022-MDA-10 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Phạm Văn Chung<pvchung>Nguyễn Gia Trọng<ngtrong>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Cao Xuân Cường<cxcuong>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Võ Ngọc Dũng<vndung>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>,Lương Trung Hậu,Đặng Thế Thuận | |
149 | Nghiên cứu mức độ đóng góp của các thành phần trong chuỗi giá trị tre Luồng cho sự phát triển kinh tế xã hội tại tỉnh Thanh Hóa | T22-30 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Trần Văn Hiệp<tvhiep>Nguyễn Thanh Thủy<ntthuy>,Nguyễn Lan Hoàng Thảo<nlhthao>,Nguyễn Thu Hà<ntha>,Phạm Ngọc Tuấn<pntuan> | |
150 | Nghiên cứu giải hấp phụ và thu hồi một số kim loại nặng từ nước thải công nghiệp sử dụng vật liệu hydroxyapatit tổng hợp và khoáng sét haloysit | B2022-MDA-03 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Lê Thị Duyên<ltduyen>Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Công Tiến Dũng<ctdung>,Võ Thị Hạnh<vthanh>,Đỗ Thị Hải<dthai01>,Nguyễn Viết Hùng<nvhung01>,Nguyễn Thị Thu Hiền<ntthien>,Đinh Thị Mai Thanh, Nguyễn Thu Phương | |
151 | NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN - ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI SỰ BIẾN ĐỔI CỦA DÒNG CHẢY VÀ ĐỚI BỜ VÙNG CỬA SÔNG HẬU, KHU VỰC TÂY NAM BỘ | CT.2022.MDA.02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Trần Vũ Long<tvlong>Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Nguyễn Văn Lâm<nvlam01>,Dương Thị Thanh Thủy<dttthuy>,Nguyễn Thị Thanh Thủy<nttthuy>,Kiều Thị Vân Anh<ktvanh>,Đào Đức Bằng<ddbang>,Nhữ Việt Hà<nvha02>,Đỗ Quang Mạnh | |
152 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ giám sát chất lượng môi trường dựa trên nguồn dữ liệu đám đông (crowdsourced) và công nghệ dữ liệu lớn | B2022-MDA-01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 30/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Lê Hồng Anh<lhanh>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc01>,Phạm Quang Hiển<pqhien>,Nguyễn Văn Thái,Đặng Văn Nam<dvnam>,Ngô Ngọc Anh,Trần Mai Hương<tmhuong> | |
153 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo xây dựng hệ thống cảnh báo thiên tai, lũ lụt cho các vùng ven biển Việt Nam có sự tham gia tương tác của cộng đồng, thử nghiệm tại 1 tỉnh thuộc khu vực ven biển miền Trung | TNMT.2022.04.09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Gia Trọng<ngtrong>Phạm Văn Chung<pvchung>,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Phạm Công Khải<pckhai>,Dương Anh Quân<daquan>,Phạm Trung Dũng<ptdung01>,Lê Hồng Anh<lhanh>,Nguyễn Văn Cương, Vũ Trung Dũng,Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02>,Nguyễn Thị Hà<ntha001>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Lê Thị Thanh Tâm<ltttam>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang>,Nguyễn Thế Hiệp<nthiep>,Hoàng Thị Thủy<htthuy01> | |
154 | Nghiên cứu xây dựng mô hình trí tuệ nhân tạo XGBoost dự báo lún khu vực tỉnh Cà Mau bằng dữ liệu ảnh vệ tinh Rada giao thoa đa thời gian | B2022-MDA-13 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Trần Vân Anh<tvanh>Trần Hồng Hạnh<thhanh>,Trần Trung Anh<ttanh01>,Trần Thanh Hà<ttha>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa>,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,nqlong,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Cao Thị Diễm Hằng | |
155 | Nghiên cứu đánh giá nguy cơ hóa lỏng và đề xuất giải pháp kháng hóa lỏng đất nền khu vực ven biển Bắc Bộ phục vụ xây dựng các công trình hạ tầng. | B2022-MDA-04 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Đặng Quang Huy<dqhuy>Phạm Văn Hùng<pvhung01>,Bùi Trường Sơn<btson>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Bùi Văn Đức<bvduc>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Ngọ Thị Hương Trang<nthtrang>,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>,nguyễn Tất Tuấn | |
156 | Xây dựng mô hình tổng hợp các tác động tự nhiên và nhân sinh tới sự biến đổi dòng chảy và biến động bờ biển khu vực Tây Nam Bộ | CT.2022.01.MDA.05 |
05. Chương trình KHCN cấp Bộ; Đề tài KHCN cấp Bộ; Dự án SXTN cấp Bộ; Đề tài hợp tác song phương cấp Bộ; Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ và tương đương; Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>Bùi Trường Sơn<btson>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Nguyễn Văn Lâm<nvlam01>,Nhữ Việt Hà<nvha02>,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Hoàng Đình Quế<hdque>,Nguyễn Văn Biên | |
157 | Nghiên cứu một số bài toán định tính cho hệ phương trình vi – sai phân bậc nguyên và bậc phân thứ | B2022-MDA-02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Trường Thanh<ntthanh02>nguyenhuusau,Phạm Ngọc Anh<pnanh01>,Nguyễn Thùy Linh<ntlinh01>,nguyenthiphuong | |
158 | Nghiên cứu đổi mới công nghệ phân tích tài liệu từ, trọng lực (vệ tinh/hàng không/mặt đất) để xác định các cấu trúc địa chất bị vùi lấp phục vụ điều tra đánh giá tài nguyên khoáng sản ẩn sâu ở Việt Nam | TNMT.2022.02.20 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Kiều Duy Thông<kdthong>Dương Văn Hào<dvhao>,Trần Danh Hùng<tdhung01>,Ngô Xuân Đắc<nxdac>,Khương Thế Hùng<kthung>, Lại Ngọc Dũng, Nguyễn Như Trung,Phạm Nam Hưng,Nguyễn Tiên Phong,Bùi Minh Thành,Ngô Văn Minh,Dương Văn Thành,Nguyễn Thu Thủy,Trần Văn Khá,Nguyễn Viết Đạt,Đào Duy Nam,Vũ Hoàng Hưởng,Bùi Thị Ngân<btngan>,Phan Thị Hồng<pthong>,Vũ Hồng Dương<vhduong>,Nguyễn Duy Mười<ndmuoi>,Nguyễn Minh Hòa<nmhoa01>,Nguyễn Thị Minh Hồng<ntmhong>,Nguyễn Thị Thu Hằng<ntthang> | |
159 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất và vận động kiến tạo trẻ tác động tới sự biến đổi của dòng chảy và đới bờ, ý nghĩa của chúng đối với tai biến thiên nhiên khu vực Tây Nam Bộ. | CT.2022.01.MDA.01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Bùi Vinh Hậu<bvhau>Nguyễn Trường Tài<nttai>,Nguyễn Minh Quyền<nmquyen>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Hoàng Đình Quế<hdque>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Đào Văn Nghiêm<dvnghiem>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01> | |
160 | Nghiên cứu xử lý chuỗi ảnh Radar đa thời gian xác định trượt lở đất trên nền tảng điện toán đám mây Google Earth Engine | T22-46 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Lê Thanh Nghị<ltnghi>Trần Vân Anh<tvanh>,Trần Hồng Hạnh<thhanh>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa> | |
161 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng gia cố đất Lateritic bằng chất kết dính Geopolymer tro bay/xỉ lò cao cho mục đích xây dựng đường bộ | DT223007 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/03/2023 |
Quá hạn |
Đào Phúc LâmNguyễn Minh Khoa,Trọng Kiến Dương,Ngô Thanh Hải<nthai>,Trịnh Hoàng Sơn,Trần Bá Hải,Ngô Quốc Trường,Trần Việt Quý,Vũ Trung Hiếu | |
162 | Nghiên cứu xử lý lắng đọng muối trong ống khai thác của các giếng dầu khí ở giàn BKThTC1, mỏ Thỏ Trắng. | T22-12 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2022 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Vũ Thiết Thạch<vtthach>Trương Văn Từ<tvtu>,Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Trần Trung Hiếu | |
163 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến trong nghiên cứu , đánh giá và phân vùng triển vọng các thân quặng đồng ẩn sâu | 221/2020/HĐ-VIMICO-CODECO |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/12/2021 Kết thúc: 28/07/2023 |
Quá hạn |
Ngô Xuân Thành<nxthanh>Nguyễn Quốc Hưng<nqhung>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01> | |
164 | KHẢO SÁT, ĐO VẼ THÀNH LẬP SƠ ĐỒ CẤU TRÚC KIẾN TẠO VÀ KHỐNG CHẾ QUẶNG HÓA ĐỒNG MỎ ĐỒNG SIN QUYỀN; ĐO ĐỊA VẬT LÝ KHU TÂY MỎ ĐỒNG SIN QUYỀN | 221/2021/HĐ-VIMICO - CODECO |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/12/2021 Kết thúc: 04/07/2022 |
Quá hạn |
Ngô Xuân Thành<nxthanh>buivinhhau@humg.edu.vn,phanthanhbinh@humg.edu.vn | |
165 | Nghiên cứu xác lập mô hình nguồn gốc và quy luật phân bố một số khoáng sản nội sinh có triển vọng khu vực địa khối Kon tum | ĐTDL.CN.112/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/11/2021 Kết thúc: 31/10/2024 |
Quá hạn |
Lương Quang Khang<lqkhang>Trần Thanh Hải<tthai>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Nguyễn Minh Quyền<nmquyen>,Ngô Xuân Đắc<nxdac>,Nguyễn Quang Luật<nqluat>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Nguyễn Trường Tài<nttai>,Đào Văn Nghiêm<dvnghiem>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Doãn Thị Trâm<dttram>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Hoàng Thị Thoa<htthoa>,Phan Văn Bình<pvbinh>,Nguyễn Đình Luyện<ndluyen>,Trịnh Thế Lực<ttluc>,Khương Thế Hùng<kthung>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Vũ Anh Đạo<vadao>,Vũ Thị Hiền<vthien02>,Kiều Thị Vân Anh<ktvanh>,Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>,Bùi Thanh Tịnh<bttinh> | |
166 | Seawater Desalination by Hydrate Crystallization Process Engineering | 21Pvn034 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/11/2021 Kết thúc: 31/10/2022 |
Quá hạn |
Phạm Trung Kiên<ptkien> | |
167 | Nghiên cứu công nghệ và chế tạo các vật liệu đa mao quản MSU/ZEOLITEs từ nguyên liệu trong nước để xử lý một số hợp chất hữu cơ độc hại khó phân hủy chứa clo (Cl-POPs) trong môi trường nước, theo hướng không phát sinh ô nhiễm thứ cấp | ĐTĐLCN.32/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Linh<ntlinh>Công Ngọc Thắng<cnthang>,Ngô Hà Sơn<nhson>,Phạm Trung Kiên<ptkien>,Ngô Thanh Hải<nthai>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Tạ Ngọc Đôn, Hà Thị Lan Anh, Hoàng Kim Huế, Ninh Thị Phương, Nguyễn Thị Minh Thu,Lê Thị Như Quỳnh, Lê Ngọc Dương, Phạm Đại Dương,Nguyễn Trường Giang, Nguyễn Quang Thắng,Nguyễn Thị Hồng Phượng,Nguyễn Viết Quang, Nguyễn Hoàng Dũng, Ngueyenx Ngọc Sơn,Nguyễn Văn Phương,Trần Ngọc Tuân<tntuan> | |
168 | Nghiên cứu xác định một số thông số đặc trưng cho quá trình dịch chuyển vật chất trong đới bão hòa và không bão hòa nước để dự báo xâm nhập của một số kim loại nặng từ nguồn ô nhiễm vào các tầng chứa nước có thành tạo bở rời | ĐTĐLCN.86/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Lâm<nvlam01>Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Dương Thị Thanh Thủy<dttthuy>,Nguyễn Thị Thanh Thủy<nttthuy>,Trần Vũ Long<tvlong>,Đặng Đức Nhận,Kiều Thị Vân Anh<ktvanh>,Tô Xuân Bản<txban>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Phạm Khánh Huy<pkhuy>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Lê Thị Ngọc Tú<ltntu>,Đỗ Cao Cường<dccuong>,Phạm Hoàng Anh,Nguyễn Hữu Mạnh<nhmanh>,Vũ Thị Hiền<vthien02>,Lê Thị Thu<ltthu>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Nguyễn Trung Phát,Đặng Văn Quyền,Phan Thị Thùy Dương,Hà Thành Như<htnhu>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Hoàng Thị Thoa<htthoa>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Vũ Thu Hiền<vthien01>,Trần Thị Thanh Thủy<tttthuy01>,Nguyễn Mai Hoa<nmhoa>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Trần Quang Tuấn<tqtuan> | |
169 | Nghiên cứu đánh giá tính ổn định và đề xuất các giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả của các mô hình cấp nước tại vùng núi cao, vùng khan hiếm nước | ĐTĐL.CN-70/21 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Mạnh TrườngĐào Đức Bằng<ddbang>,Nguyễn Vũ Việt,Nguyễn Tiếp Tân,Đinh Anh Tuấn,Ngô Văn Đạt,Trần Bằng Giang,Ngô Tuấn Tú,Nguyễn Quý Anh,Trần Vũ Long<tvlong> | |
170 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp địa vật lý và công nghệ của công nghiệp 4.0 để xác định các thông số về đất, hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu đất phục vụ phát triển nông nghiệp | KC-4.0-32/19-25 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/04/2024 |
Quá hạn |
Phan Thiên Hương<pthuong01>Kiều Duy Thông<kdthong>,Trần Danh Hùng<tdhung01>,Dương Văn Hào<dvhao>,Vũ Hồng Dương<vhduong>,Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Hữu Thành, Phùng Hồ Hải, Nguyễn Hoàng Long, Lê Khánh Phồn, Nguyễn Trọng Nga,Trần Văn Khá, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Thế Bách, Hoàng Văn Hồng, Vũ Hòa An | |
171 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến xác định nguồn gốc, điều kiện thành tạo, quy luật phân bố và tiềm năng khoáng sản vàng ẩn sâu trong cấu trúc nếp lồi tây bắc Thanh Hóa | ĐTĐL.CN-85/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 02/09/2024 |
Quá hạn |
Trương Xuân Luận<txluan>Trần Thanh Hải<tthai>,Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Khương Thế Hùng<kthung>,Đặng Hữu Nghị<dhnghi>,Trương Xuân Quang,Trần Văn Miến,Đỗ Mạnh An<dman>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Trần Vân Anh<tvanh>,Trương Đức Tuấn,Đào Thái Bắc,Tô Xuân Bản<txban>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Ngô Xuân Đắc<nxdac>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Nguyễn Tiến Dũng,Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Hà Thành Như<htnhu>,Phạm Trường Sinh<ptsinh>,Lê Thị Ngọc Tú<ltntu>,Vũ Đức Hiệp,Lê Xuân Trường<lxtruong>,Lã Ngọc Linh<lnlinh>,Đỗ Như Hải<dnhai>,Diêm Thị Thùy<dtthuy>,Đinh Đức Anh,Trần Văn Đức,Nguyễn Thị Loan,Vũ Đình Tải,Nguyễn Thanh Tùng,Trần Bá Duy,Nguyễn Chí Công | |
172 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp phục hồi và bảo vệ các nguồn nước mạch lộ và hang động karst bị suy thoái phục vụ cấp nước sinh hoạt cho vùng núi cao, vùng khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ | ĐTĐL.CN-66/21 |
01. Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia; Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Minh Việt Đào Đức Bằng<ddbang>,Nguyễn Văn Trãi,Nguyễn Văn Lâm,Nguyễn Vũ Việt,Đỗ Anh Đức,Nguyễn Thị Hồng Hạnh,Đào Đức Bằng,Bùi Mạnh Bằng,Trương Đình Vũ,Lê Văn Duệ | |
173 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giảm thất thoát nước dưới đất nhằm tăng cường nguồn nước cho các vùng khan hiếm nước ven biển Nam Trung Bộ | ĐTĐL.CN-68/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Nguyễn Thành CôngVũ Bá Thảo,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Vũ Đình Hùng, Đinh Văn Thức, Nguyễn Văn Hoàng, Trần Văn Quang, Ngô Tuấn Tú,Vũ Quốc Công | |
174 | Điều tra, nghiên cứu và xây dựng cơ sở dữ liệu cấu trúc địa chất – địa tầng, địa chất môi trường và tiềm năng sa khoáng trên vùng biển Bãi cạn Cà Mau làm cơ sở phục vụ kinh tế kỹ thuật và tăng cường Quốc phòng trên biển và thềm lục địa | ĐTB 11.1-GĐ3 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 20/09/2021 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Bùi Trường Sơn<btson>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Nhữ Việt Hà<nvha02>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Trần Vũ Long<tvlong>,Đào Đức Bằng<ddbang>,Nguyễn Danh Đức<ndduc>,Dương Văn Hào<dvhao>,Kiều Duy Thông<kdthong>,Trịnh Thế Lực<ttluc>,Tạ Thị Toán<tttoan>,Phạm Thị Thanh Hiền<ptthien>,Bùi Thị Ngân<btngan> | |
175 | Đánh giá mức độ tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu trong phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa. | KLTĐ-1087 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 21/07/2021 Kết thúc: 21/01/2023 |
Quá hạn |
PGS Lê Thị LệLê Thị Thu Hà<lttha>,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Trịnh Xuân Phương,Tạ Thị Thủy,Nguyễn Thị Thủy,Vũ Thị Huyền,Tống Sĩ Sơn | |
176 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả tuyển tại nhà máy tuyển đồng Tả Phời và các nhà máy tuyển đồng có điều kiện tương tự thuộc TKV | KC.03.Đ10-21/16-20 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/06/2021 Kết thúc: 31/08/2022 |
Quá hạn |
Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>Phạm Văn Luận<pvluan>,Trần Trung Tới<tttoi>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Trần Văn Được<tvduoc>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Nguyễn Văn Bưởi<nvbuoi>,Phạm Văn Hòa<pvhoa>,Đào Văn Chi<dvchi>,Nhữ Văn Phúc<nvphuc>,Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Phạm Thanh Hải<pthai>,Nguyễn Thị Xoan,Nguyễn Thị Bắc Hà,Phạm Thị Huyền,Phạm Thị Xuân | |
177 | 261/VPI(PAC)-TT.NC.MT.ĐC/HĐ-2020 | 2146/TB-VDKVN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 20/04/2021 Kết thúc: 24/05/2021 |
Quá hạn |
Bùi Thị Ngân<btngan> | |
178 | Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp công nghệ sử dụng tổ hợp thiết bị máy khoan doa mở rộng thi công đào các lò thượng trong than ở các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh | ĐT.BO.183/21 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 15/04/2021 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Cao Khải<nckhai>Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Nguyễn Văn Quang<nvquang>,Phạm Đức Hưng,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh01>,Đào Văn Chi<dvchi>,Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Hoàng Anh Đức,Đào Hồng Thắm,Trần Tuấn Minh<ttminh>,Vũ Trung Tiến<vttien>,Lê Tiến Dũng<ltdung>,Nguyễn Hồng Cường<nhcuong>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Phạm Trung Sơn<ptson>,Trần Thị Hải Vân<tthvan>,Nguyễn Duy Huy<ndhuy>,Đào Viết Đoàn<dvdoan>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Khương Thế Hùng<kthung>,Nguyễn Thị Tuyết Mai<nttmai>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01> | |
179 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo quạt gió cục bộ dẫn động bằng khí nén phục vụ công tác thông gió mỏ hầm lò | 1097/QĐ-BCT |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/04/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Đăng Tấn<ndtan>Lê Thị Hồng Thắng<lththang>,Đoàn Kim Bình<dkbinh>,Nguyễn Văn Lại<nvlai>,Hồ Việt Bun<hvbun>,Đinh Công Đạt<dcdat>,Đặng Vũ Đinh<dvdinh> | |
180 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ bẻ ghi thủy lực tự động phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò | NV.2926/21 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước - Trung tâm, Công ty chủ trì |
Bắt đầu: 01/04/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>Phạm Tuấn Long<ptlong>,Phạm Thị Thủy<ptthuy>,Bùi Minh Hoàng<bmhoang>,Phạm Đức Thiên<pdthien>,Lê Thị Hồng Diệp<lthdiep>,Phạm Ngọc Chung<pnchung>,Nguyễn Bảo Lộc,Hoàng Thanh Hải | |
181 | Nâng cao hiểu biết về ảnh hưởng của ô nhiễm vi nhựa kết hợp với hợp chất hữu cơ bền và mầm bệnh đến một số loài thủy sinh ở lưu vực sông Sài Gòn | HD so B2021-24-03/HD-KHCN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2021 Kết thúc: 01/04/2023 |
Quá hạn |
Trịnh Bảo SơnTrần Thị Thu Hương<ttthuong01>,Đào Phú Quốc, Trần Lê Lựu,Nguyễn Thanh Hùng, Đoàn Như Hải | |
182 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại các mỏ hầm lò | NV.2924/21 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/04/2021 Kết thúc: 21/12/2022 |
Quá hạn |
Trần Viết Linh<tvlinh>Nguyễn Thanh Tùng<nttung02>,Trần Thị Trâm<tttram>,Nguyễn Văn Tuệ<nvtue>,Phạm Văn Tiến<pvtien>,Chu Mạnh Cường<cmcuong>,Trần Đức Huân<tdhuan> | |
183 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong giám sát và dự báo phát tán khí phóng xạ tại các khu vực mỏ chứa chất phóng xạ, áp dụng thử nghiệm ở mỏ đồng Sin Quyền | DHQG2021/2023 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/03/2021 Kết thúc: 01/03/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Tài TuệDương Văn Hào<dvhao>,Đặng Văn Quy,Lưu Việt Dũng,Nguyễn Danh Khoa, Nguyễn Thúy Phương | |
184 | Nghiên cCru rng dung phương pháp Georada xác djnh thông số đất phục vụ nông nghip chính xác | T21-38 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 27/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Phan Thiên Hương<pthuong01>Trần Danh Hùng<tdhung01>,Vũ Hồng Dương<vhduong> | |
185 | Nghiên cứu giải pháp gọi dòng phục hồi khai thác các giếng Mỏ Pearl trang bị ống khai thác kép lô 01&02 bằng khí Ni tơ | T21-27 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 27/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Lê Quang Duyến<lqduyen>Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Lê Đắc Hóa;Nguyễn Đức Chính | |
186 | Sự tồn tại nghiệm và phương pháp giải gần đúng phương trình ma trận phi tuyến | T21-04 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 27/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Phạm Tuấn Cường<ptcuong>Đinh Trung Hòa,Lê Xuân Đại | |
187 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hoàn thiện hệ thống điện - điều khiển tự động quạt thông gió cục bộ phục vụ khai thác mỏ hầm lò | ĐT.CNKK.QG.012/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 15/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Đỗ Như ý<dny>Nguyễn Thị Bích Hậu<ntbhau>,Hồ Việt Bun<hvbun>,Ngô Thanh Tuấn<nttuan01>,Lê Xuân Thành<lxthanh01>,Phạm Trung Sơn<ptson>,Nguyễn Thi Liên, Đào Thị Hiền | |
188 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) ở Việt Nam hiện nay | T21-34 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 12/01/2021 Kết thúc: 10/12/2022 |
Quá hạn |
Lê Minh Thống<lmthong>Nguyễn Thanh Thủy<ntthuy>,Nguyễn Lan Hoàng Thảo<nlhthao>,Nguyễn Thu Hà<ntha>,Phạm Ngọc Tuấn<pntuan> | |
189 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp phục hồi và bảo vệ các nguồn nước mạch lộ trong các thành tạo bazan và lục nguyên phục vụ cấp nước sinh hoạt cho vùng khan hiếm nước khu vực Tây Nguyên | ĐTĐL.CN-67/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 10/01/2021 Kết thúc: 30/09/2024 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu HươngNgô Đức Chân,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Bùi VIệt Hung,Lê Văn Trung,Phạm Thị THường,Trần Thanh Tú,Nguyễn Đăng Luânn,Nguyễn Ngân Hà,Nguyễn Quang Vinh | |
190 | Nghiên cứu, điều tra, đánh giá các tai biến địa chất tiềm ẩn trên các tuyến đê và hồ chứa nước tỉnh Ninh Bình, kiến nghị các giải pháp đảm bảo an toàn nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng | 16/ĐT-KHCN 2021 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 08/01/2021 Kết thúc: 08/03/2023 |
Quá hạn |
Tô Xuân Bản<txban>Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Đặng Đình Khá,Lâm Tuấn,Nguyễn Văn Mạnh,Phạm Thị Diệp,Hà Thị Bích Việt | |
191 | Bản chất mối quan hệ giữa đá peridotit manti và các đá vỏ đại dương trong tổ hợp ophiolit đới khâu Sông Mã: Ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu tiến hóa magma - kiến tạo khu vực | 105.01-2020.13 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Khắc Du<nkdu>Khương Thế Hùng<kthung>,Tô Xuân Bản<txban>,Nguyễn Thị Thanh Thảo<nttthao>,Đỗ Mạnh An<dman>,Tomoaki Morishita | |
192 | Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ trí tuệ nhân tạo hỗ trợ đánh giá phân tích, liên kết tài liệu địa chất, địa vật lý giếng khoan và số liệu khai thác để nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác mỏ khí condensate Hải Thạch - Mộc Tinh Lô 05-2; 05-3, thuộc Biển Đông Việt Nam | ĐT.CNKK.QG.007/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Triệu Hùng Trường<thtruong>Nguyễn Thanh Tuấn<nttuan02>,Ngô Hữu Hải,Trần Ngọc Trung,Đoàn Viết Trung,Trần Trúc Mai,Hoàng Anh Dũng<hadung>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh>,Lê Đức Vinh<ldvinh>,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh>,Lê Quang Duyến<lqduyen>,Vũ Thiết Thạch<vtthach>,Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Nguyễn Trần Tuân<nttuan>,Nguyễn Thế Lộc<ntloc>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Lê Hồng Anh<lhanh>,Diêm Công Hoàng<dchoang>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Kiều Duy Thông<kdthong>,Đặng Anh Tuấn,Lý Văn Dao,Hoàng Kỳ Sơn,Nguyễn Thanh Tĩnh,Trần Thanh Hải,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Trương Văn Từ<tvtu>,Doãn Thị Trâm<dttram>,Lê Văn Nam<lvnam>,Nguyễn Văn Vinh<nvvinh>,Vũ Cúc Phương<vcphuong>,Vũ Hồng Dương<vhduong>,Trần Thị Hải Vân<tthvan>,Nguyễn Duy Huy<ndhuy>,Đặng Hữu Nghị<dhnghi>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang>,Hoàng Anh Đức<haduc>,Phạm Văn Đồng<pvdong>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Nguyễn Thế Bình<ntbinh02>,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Vũ Duy Tấn,Nguyễn Thị Thúy Hằng,Hà Thị Liễu,Đoàn Nguyễn Thanh Hương,Nguyễn Thị Thu,Đặng Thị Hằng Nga,Phạm Tố Uyên | |
193 | GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | t21-35 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Bùi Thị Thùy Dương<bttduong>Lê Quốc Hiệp<lqhiep>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong01>,Nguyễn Thị Thúy Hà<nttha>,Nguyễn Thị Kim Dung<ntkdung> | |
194 | Nghiên cứu kết hợp mạng học sâu và kỹ thuật xấp xỉ tối ưu ma trận hạng thấp giải quyết bài toán phân tách đồng thời nguồn âm thanh và hình ảnh từ dữ liệu đa phương tiện | T21-01 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/06/2022 |
Quá hạn |
Dương Thị Hiền Thanh<dththanh>Nguyễn Thu Hằng<nthang01>,Phạm Quang Hiển<pqhien>,Vũ Thị Kim Liên<vtklien>,Nguyễn Thế Bình<ntbinh02> | |
195 | Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng ứng xử cơ nhiệt của cấu kiện bê tông cốt thép được gia cường bởi vật liệu Composite TRC dưới tác dụng của tải trọng hỏa hoạn | B2021-MDA-10 |
Đề tài cấp Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Trần Mạnh Tiến<tmtien>Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Nguyễn Đình Hải , Đào Phúc Lâm ,Bùi Thị Loan,Đặng Quang Huy<dqhuy>,Phạm Mỹ Linh,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa> | |
196 | Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng hệ polyme ưa-kỵ nước kết hợp phụ gia nano biến tính, nhằm nâng cao thu hồi dầu trong công nghệ bơm ép tại các mỏ dầu tầng Miocene của Việt Nam. | ĐT.CNKK.QG.003/21 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn CànhNguyễn Mạnh Tường ,Tạ Quang Minh ,Trần Văn Ban ,Đào Viết Thân ,Đỗ Quốc Mạnh ,Phạm Quang Thuần ,Nguyễn Thị Hòa ,Nguyễn Hữu Vân ,Lê Trung Hiếu ,Trần Văn Cương ,Đỗ Thị Thủy ,Ngô Thị Thúy Phương ,Ngô Văn Hoành ,Công Ngọc Thắng<cnthang> | |
197 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng phương pháp thăm dò điện nghiên cứu mức độ mục rỗng của thân cây tại Việt Nam | T21- 22 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Kiều Duy Thông<kdthong>Nguyễn Thị Thu Hằng ,Nguyễn Thu Thủy ,Vũ Hồng Dương<vhduong> | |
198 | Nghiên cứu áp dụng trí tuệ nhân tạo trong dự báo trữ lượng, đánh giá cơ chế suy thoái và đề xuất các giải pháp quản lý bền vững nước ngầm mạch lộ khu vực Gia Lai - Kontum | B2021-MDA-12 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Nhữ Việt Hà<nvha02>Nguyễn Thành Dương<ntduong>,Kiều Duy Thông<kdthong>,Phạm Thị Việt Nga<ptvnga>,Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Trần Xuân Lộc | |
199 | Nghiên cứu xác định tiềm năng và đề xuất các giải pháp kinh tế - kỹ thuật phát triển nông nghiệp hữu cơ vùng đồng bằng sông Hồng | B3a. TMDT-BNN |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2023 |
Quá hạn |
Trần Thị LoanTrần Thị Loan, Cấn Thị Thanh Hiền, Nguyễn Võ Kiên, Phạm Thu Hiền, Hoàng Công Mệnh, Hà Văn Định, Võ Vân Hà, Ngô Ngọc Diệp,Hoàng Thị Chung<htchung>,Hoàng Thị Ánh, Trần Thị Bùi Trinh | |
200 | Động học của chuyển pha trạng thái ngưng tụ exciton trong các hệ bán kim loại, bán dẫn | B2021-MDA-14 |
Đề tài cấp Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>Trần Minh Tiến,Phan Văn Nhâm,Nguyễn Xuân Chung<nxchung>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Nguyễn Dương Bộ | |
201 | Nghiên cứu xây dựng Thuật toán và đề xuất quy trình tự động phân loại dữ liệu đám mây điểm phục vụ xây dựng mô hình 3D thành phố | B2021-MDA-01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Bùi Ngọc Quý<bnquy>Dương Anh Quân<daquan>,Phạm Văn Hiệp<pvhiep>,Trần Trung Anh<ttanh01>,Đinh Hải Nam<dhnam01>,Trần Thị Hương Giang<tthgiang>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Nguyễn Bá Duy<nbduy>,Lê Đình Hiển | |
202 | Nghiên cứu ứng dụng ống lọc chèn sỏi nhằm kiểm soát cát cho các giếng khai thác dầu mỏ Hải Sư Trắng | T21-26 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>Doãn Thị Trâm<dttram>,Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Lê Văn Nam<lvnam>,Trần Anh Quân (PVEP) | |
203 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo (ANN) nhằm xác định chế độ khai thác hợp lý giúp giảm thiểu lượng nước xâm nhập vào giếng tại mỏ Sông Đốc | T21-24 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Doãn Thị Trâm<dttram>Trương Văn Từ<tvtu>,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Trần Anh Quân<pvep>,Nguyễn Khắc Long<nklong> | |
204 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite CuO/Au làm đế Raman tăng cường bề mặt với độ nhạy cao | T21-05 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/06/2022 |
Quá hạn |
Trần Thị Hà<ttha01>Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Nguyễn Thị Hậu<nthau>,Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu> | |
205 | Nghiên cứu xác định tốc độ cơ học khi khoan bằng chòong PDC trong địa tầng Mioxen mỏ Nam Rồng – Đồi Mồi | T21-25 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Tiến Hùng<nthung>Nguyễn Khắc Long<nklong>,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Trương Văn Từ<tvtu>,Doãn Thị Trâm<dttram> | |
206 | Nghiên cứu công nghệ thu hồi coban và niken kim loại từ bùn thải của quá trình tuyển quặng cromit Cổ Định, Thanh Hóa | 2021.CNKK.QG |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Lê Tiến DũngNguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Phạm Xuân Núi<pxnui>,Trần Trung Tới<tttoi>,trần văn đức,Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Phạm Văn Luận<pvluan>,Phạm Trung Kiên<ptkien> | |
207 | Nghiên cứu xây dựng mô hình bán thực nghiệm đánh giá ổn định của môi trường đất xung quanh đường hầm metro tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | B2021-MFA-05 |
Đề tài cấp Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Vũ Minh Ngạn<vmngan>Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Nguyễn Trọng Dũng<ntdung02>,Đặng Quang Huy<dqhuy>,Đặng Trung Thành<dtthanh>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Ngô Thị Hương Trang<nthtrang>,Nguyễn Văn Luyến,Nguyễn Thành Nam | |
208 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu quang xúc tác thế hệ mới trên nền khoáng sét halloysit và graphen oxit ứng dụng để xử lý một số hợp chất hữu cơ độc hại khó phân hủy trong nước | B2021-MDA-02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Ngô Hà Sơn<nhson>Ngô Thanh Hải<nthai>,Công Ngọc Thắng<cnthang>,Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>,Bùi Thị Lệ Thủy<btlthuy>,Phạm Trung Kiên<ptkien>,Phạm Xuân Núi<pxnui>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Nguyễn Trần Hùng | |
209 | Nghiên cứu công nghệ thu hồi apatit trong bãi thải các nhà máy tuyển apatit Lào Cai bằng sơ đồ kết hợp tuyển nổi cơ giới truyền thống và tuyển nổi cột | B2021-MDA-07 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Trần Văn Được<tvduoc>Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>,Phạm Văn Luận<pvluan>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Trần Trung Tới<tttoi>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Nguyễn Hoàng Sơn<nhson01> | |
210 | Nghiên cứu mô hình Deep Learning và Ensemble trong thành lập bản đồ cảnh báo lũ quét và ngập lụt, áp dụng cho khu vực Tỉnh Quảng Ngãi. | T21-02 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 01/06/2022 |
Quá hạn |
Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>,Ngô Hùng Long<nhlong> | |
211 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình Deep Learning mới sử dụng dữ liệu viễn thám và địa tin học phục vụ phát hiện và dự báo nguy cơ cháy rừng | B2021-MDA-13 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Trần Xuân Trường<txtruong>Trần Vân Anh<tvanh>,Trần Hồng Hạnh<thhanh>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Nhữ Việt Hà<nvha02>,Phùng Văn Khoa,Cao Thị Diễm Hằng,Nguyễn Gia Trọng<ngtrong> | |
212 | Nghiên cứu quy trình công nghệ tái chế chai nhựa thải để chế tạo vật liệu mới có khả năng cách nhiệt, hấp phụ-quang xúc tác để xử lý môi trường | B2021-MDA-03 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Phạm Xuân Núi<pxnui>Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Lê Thị Duyên<ltduyen>,Ngô Hà Sơn<nhson>,Công Tiến Dũng<ctdung>,Nguyễn Thị Hoa | |
213 | Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định độ sâu đáy biển từ số liệu dị thường trọng lực trên khu vực Biển Đông | B2021-MDA-06 |
Đề tài cấp Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Sáng<nvsang>Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Nguyễn Thế Công<ntcong>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Lê Thị Thanh Tâm<ltttam>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>,Đinh Xuân Mạnh,Nguyễn Thành Lê | |
214 | Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp công nghệ sử dụng tổ hợp thiết bị máy khoan doa mở rộng thi công đào các lò thượng trong than ở các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh | ĐTKHCN.CN 58/21 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Cao Khải<nckhai>Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh01>,Nguyễn Văn Quang<nvquang>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Đào Văn Chi<dvchi>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Hoàng Anh Đức<haduc>,Đào Thị Hồng Thắm<dththam>,Phạm Đức Hưng<pdhung>,Trần Tuấn Minh<ttminh>,Lê Quang Phục<lqphuc> | |
215 | Nghiên cứu đánh giá mức độ biến động cảnh quan môi trường và tai biến tự nhiên, hướng tới mục tiêu quản lý bền vững di sản địa chất khu vực Công viên địa chất Non Nước Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | B2021-MDA-08 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2021 Kết thúc: 12/12/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Quốc Phi<nqphi>Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,Nguyễn Văn Dũng<nvdung>,Nguyễn Thị Hòa<nthoa>,Nguyễn Văn Bình<nvbinh02>,Nguyễn Quang Minh<nqminh>,Vũ Thị Phương Thảo<vtpthao>,vuthingoc | |
216 | Nghiên cứu phát triển công cụ tính toán, mô phỏng cho thiết kế động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu | 03.2020M003 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/12/2020 Kết thúc: 01/12/2023 |
Quá hạn |
Phạm Duy Học Ngô Thanh Tuấn<nttuan01> | |
217 | Già hóa dân số, nhu cầu và tài chính chăm sóc dài hạn ở Việt Nam | 502.99-2020.341 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 25/11/2020 Kết thúc: 25/11/2022 |
Quá hạn |
Phí Mạnh Phong<pmphong>Giang Thanh Long,Phí Mạnh Hồng | |
218 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp số dự báo khả năng mất ổn định đối với đường lò chịu ảnh hưởng tải trọng động khi khai thác xuống sâu và đề xuất kết cấu chống hợp lý | KC.01.Đ01-20/16-20 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 06/11/2020 Kết thúc: 06/11/2022 |
Quá hạn |
Phmj Thị NhànNguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Văn Mạnh,Đặng Văn Kiên, Nguyễn Duyên Phong,Đào Viết Đoàn,Đào Văn Chi , Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Viết Nghí, Đinh Hải Nam, Nguyễn Văn Bưởi, Đào Văn Canh, Tăng Văn Lâm,Bùi Anh Thắng, Bùi Văn Đức | |
219 | Xây dựng mô hình hợp tác xã chăn nuôi kiểu mới theo hướng phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 09/HĐ-KHCN-NTM |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/11/2020 Kết thúc: 30/11/2021 |
Quá hạn |
Trần Thị Thái Hoàng Văn Hoan,Hoàng Văn Hoan, Nguyễn Danh Tiên, Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Thị Hương, Ngô Thị Kim Cúc, Nguyễn Văn Chung,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Đoàn Xuân Thủy, Nguyễn Thanh Giang, Trịnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Bình, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Chí Thảo, Dương Thị Huệ, Trần Thị Nhẫn, Vũ Thị Hồng Dung, Mai Thị Soa, Lê Thị Hiền, Nguyễn Thị Cẩm Lệ, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Thị Thu Trang, Phạm Đức Bình, Lưu Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Phạm Lệ Hằng,Phạm Quốc Sinh, Nguyễn Minh Hậu, Trương Quang Quý, Nguyễn Thanh Hải, Trần Thị Ngọc Linh, Lê Minh Chiến, Trần Thị Mai Thanh, Vũ Thị Duyên, Vũ Ngọc Lương, Nguyễn Thị Nghĩa, Trần Thị Hà, Nguyễn Văn Huy, Nguyễn Tôn Phương Du, Nguyễn Thị Thùy Giao | |
220 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ điều tra, giám sát và bản đồ phân vùng rủi ro ô nhiễm rác thải nhựa ở biển Việt Nam | DTĐL-CN-55/20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/11/2020 Kết thúc: 01/10/2023 |
Quá hạn |
Nghiêm văn TuấnNghiêm văn Ngọ,Nguyễn Lê Tuấn,Chu Hải Tùng,Nguyeenx Thị Thúy,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Trần Vân Anh<tvanh>,Nguyễn Ngọc anh, Trịnh Lê Hùng, Hoàng Thị Thanh Bình, Phạm Hà Anh, Nguyễn Trường Sơn, Hồ Thị Vân Trang, Nguyễn Hoàng Quý, Nguyễn Công Sơn, Bùi Đình Lộc, Nguyễn Thị Khang, Trần Thanh Hải, Lê Đức Đạt, Đỗ Quỳnh Nga, Bùi Đức Thắng, Tạ Quang Chiểu,Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>,Hoàng Thị Thủy<htthuy01>,Dương Anh Quân<daquan>,Nguyễn Văn Lợi<nvloi>,Nguyễn Danh Đức<ndduc>,Phạm Văn Hiệp<pvhiep>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Trần Thanh Hà<ttha>,Nguyễn Thị Ngọc lan, Lê Trung Thông, Bùi Đình Cảnh, Thân Văn Dũng, Trần Văn Thụy, Nguyễn Mạnh Khải, Lê Phú Hưng, Đỗ Thị Lan Anh, Đỗ Công Chung, Đỗ Công Ninh, Nguyễn Hải Đông, Trần Thế Anh, Mai Kiên Định, Nguyễn Hữu Tùng, Nguyễn Hải Yến, Lê Anh Trung, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Minh Ngọc, Đặng Thu Trà, Trần Văn Hải, Nguyễn Mai Yên, Vũ Thị Nhị, Đoàn Như Cúc, Phạm Thị Thúy Hằng, Vũ Thúy Hằng, Đặng Trọng Tỉnh, Đặng Trường Giang, Trần Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đồng Văn Thư, Nguyễn Thị Bích Phương, Nguyễn Anh Minh, Nguyễn Cao Văn | |
221 | Nguồn gốc và tiến hóa nhiệt động của các đá biến chất trung binh đến cao khu vực ria đông bắc đới khâu sông Mã và ý nghĩa của chúng trong tiến hóa kiến tạo khu vực Tây Bắc Bộ | 105.99-2020.12 |
03. Nhiệm vụ Nghị định thư; Đề tài NCCB định hướng ứng dụng cấp quốc gia; Đề tài NCCB cấp quốc gia; Dự án SXTN cấp quốc gia; Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 15/10/2020 Kết thúc: 15/10/2023 |
Quá hạn |
Bùi Vinh Hậu<bvhau>Trần Thanh Hải<tthai>,Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Hoàng Đình Quế<hdque>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Phan Văn Bình<pvbinh> | |
222 | Phát triển ứng xử tổ hợp Nhiệt - Thủy - Cơ học phục vụ cho công tác đánh giá, dự báo tính ổn định của giếng khoan trong môi trường bão hòa và bất đẳng hướng ở tầng địa chất sâu | 105.99-2020.2021 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 15/10/2020 Kết thúc: 15/10/2022 |
Quá hạn |
Trần Nam Hưng Triệu Hùng Trường<thtruong>, Nguyễn Thị Thu Nga ,Đỗ Đức Phi | |
223 | Nghiên cứu hiệu ứng plasmonic trong vật liệu biến hóa hấp thụ đa dải tần | 103.99 - 2020.45 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/10/2020 Kết thúc: 01/10/2022 |
Quá hạn |
Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>Đào Việt Thắng<dvthang>,Đỗ Thị Hồng Hải<dthhai>,Bùi Hữu Nguyên<bhnguyen> | |
224 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên du lịch tự nhiên phục vụ phát triển bền vững du lịch tỉnh Hòa Bình | 13/2020/HĐ-KHCN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/10/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Lê Tiến Dũng<ltdung01>Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Nguyễn Hữu Trọng<nhtrong>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,trần văn đức,Lưu Huy Linh,Đặng Tuấn Hùng,Lê Hồng Anh<lhanh>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung> | |
225 | Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia, cán bộ khoa học công nghệ cho các lĩnh vực biển và hải đảo; đất đai; đo đạc và bản đồ | TNMT.2019.10.01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2020 Kết thúc: 30/04/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Vân AnhNguyễn Thị Đông Hà,Nguyễn Đức Toàn,Nguyễn Bình Minh,Phùng Văn Hảo,Trần Xuân Miễn<txmien>,Phạm Văn Hiệp,Nguyễn Thị Huynh,Nguyễn Thị Hồng Minh ,Tạ Thị Huyền Trang | |
226 | Đặc điểm địa hóa, đồng vị bền và phóng xạ (87Sr/86Sr và 234U/238U) của nước khoáng nóng khu vực Duyên Hải Nam Trung Bộ và ý nghĩa của chúng trong luận giải nguồn gốc, thời gian lưu trú (14C) và yếu tố khống chế | 105.99-2020.02 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/09/2020 Kết thúc: 01/09/2023 |
Quá hạn |
Hoàng Đình Quế<hdque>Dương Văn Hào<dvhao>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien>,Phan Văn Bình<pvbinh> | |
227 | Xây dựng hoàn thiện pháp luật điều chỉnh mô hình kinh tế chia sẻ ở Việt Nam hiện nay | 975/QĐ-BTP |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 05/08/2020 Kết thúc: 30/06/2021 |
Quá hạn |
Chu Thị Hoa Dương Bạch Long ,Phạm Tiến Sỹ ,Phạm Thị Thúy Nga ,Lưu Hương Ly ,Dương Thị Tuyết Nhung<dttnhung>,Cao Xuân Phong | |
228 | NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BIG DATA - VIỄN THÁM TRONG GIÁM SÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TỪ CÁC KHU XỬ LÝ RÁC THẢI | TNMT.2020.08.02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 02/08/2020 Kết thúc: 02/08/2022 |
Quá hạn |
Nghiêm Văn NgọNguyễn Danh Đức<ndduc>,Nguyễn Văn Lợi<nvloi> | |
229 | Nghiên cứu phát triển, ứng dụng công nghệ cọc vật liệu hỗn hợp cát biển - xi măng - tro bay gia cố nền đất yếu phục vụ xây dựng công trình hạ tầng khu vực ven biển và hải đảo | RD 40-20 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/08/2020 Kết thúc: 21/12/2021 |
Quá hạn |
Tạ Đức Thịnh<tdthinh>Tăng Văn Lâm<tvlam>,Phạm Văn Hùng<pvhung01>,Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Đặng Quang Huy<dqhuy>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Hồ Anh Cương,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Nguyễn Xuân Mãn<nxman> | |
230 | NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRANG MÔI TRƢỜNG PHÓNG XẠ TRONG NƢỚC BIỂN VÀ TRẦM TÍCH BỀ MẶT ĐÁY BIỂN | TNMT.2020.06.04 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/07/2020 Kết thúc: 01/07/2022 |
Quá hạn |
Bùi Chí TiếnDương Văn Hào<dvhao>, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Tiến Thành,Vũ Tất Tuấn,Lê Văn Đức, NGuyễn Trường Lưu,Trần Anh Tuấn, Quách Văn Hiểu,Vũ Thị Kim Duyên | |
231 | Đề tài Bộ TNMT: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện chính sách đất đai về chuyển đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác | TNMT.2020.01.02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/07/2020 Kết thúc: 30/06/2022 |
Quá hạn |
Phạm Thị Phin Nguyễn Thị Kim Yến | |
232 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý hội nghị và đề tài nghiên cứu khoa học Sinh viên tại trường Đại học Mỏ- Địa chất | T20-37 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 16/06/2020 Kết thúc: 31/08/2021 |
Quá hạn |
Đinh Hải Nam<dhnam01>Phùng Minh Sơn<pmson>,Phạm Đức Nghiệp,Nguyễn Thị Hà<ntha03> | |
233 | “Nghiên cứu cơ chế và tiềm năng cải tạo mặn của đất nông nghiệp bằng than sinh học sản xuất từ các phụ phẩm nông nghiệp” | 531/QĐ-SKHCN |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 02/06/2020 Kết thúc: 02/06/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Thanh BìnhTrần Thị Thu Hương<ttthuong01>,Nguyễn Xuân Tòng, Đinh Đại Gái, Nguyễn Phúc Thùy Dương,Đỗ Doãn Dung, Vũ Ngọc Toán | |
234 | Nghiên cứu ứng dụng toán thống kê phát hiện sai số thô và xác định điểm lưới cơ sở không ổn định trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình | T20-05 |
Đề tài cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/06/2020 Kết thúc: 01/05/2022 |
Quá hạn |
Phạm Quốc Khánh<pqkhanh>Nguyễn Thị Kim Thanh<ntkthanh>,Trần Thùy Linh<ttlinh> | |
235 | Nghiên cứu kết hợp kỹ thuật giao thoa radar và ảnh máy bay không người lái trong quan trắc biến động rừng ngập mặn | USTH.SA.01/20-22 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 15/05/2020 Kết thúc: 15/05/2022 |
Quá hạn |
Tống Sĩ SơnPhạm Thị Làn<ptlan>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Phan Thanh Hiền, Phạm Đức Bình,Bùi Văn Tuấn | |
236 | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu viễn thám đa thời gian trong giám sát sự biến động hệ thực vật vùng ven biển (vùng chuyển tiếp giữa lục địa và biển, bao gồm vùng biển ven bờ và vùng đất ven biển). | TNMT.2020.08.03 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/05/2020 Kết thúc: 01/05/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn HùngTrần Thanh Hà<ttha> | |
237 | “Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng và cơ chế của than sinh học nhằm hạn chế phát thải khí methane và nâng cao năng suất lúa trên đất ngập nước”. | 105.08-2019.341 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2020 Kết thúc: 01/04/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Thanh BìnhTrần Thị Thu Hương<ttthuong01>,Nguyễn Xuân Tòng,Nguyễn Ngọc Vinh,Phạm Tấn Việt | |
238 | Các tính chất động trong các hệ điện tử tương quan mạnh có chuyển pha trật tự | 103.01-2019.306 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/04/2020 Kết thúc: 31/03/2022 |
Quá hạn |
Phan Văn NhâmĐỗ Thị Hồng Hải<dthhai>,Ninh Quốc Huy,Nguyễn Hữu Nhã, Bùi Đức Tĩnh | |
239 | Nghiên cứu sức kháng cắt dư của đất ở mái dốc nhạy cảm với trượt và ảnh hưởng của tốc độ cắt | 105.08-2019.315 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/04/2020 Kết thúc: 01/04/2023 |
Quá hạn |
Nguyễn Thành Dương<ntduong>Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Châu Lân,Phạm Văn Tiền,Nguyễn Văn Hải | |
240 | Lịch sử tiến hóa địa chất vùng Nam Trung Bộ Việt Nam va mối liên quan với quá trình trầm tích ở Trũng Tây Nam Biển Đông trong giai đoạn Kainozoi | 105.99-2019.302 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/04/2020 Kết thúc: 01/04/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Phạm Như Sang<pnsang>,Khương Thế Hùng<kthung>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Phan Văn Bình<pvbinh>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01> | |
241 | Thực trạng hoạt động của các tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ của ngành năng lượng điện (điện mặt trời, điện gió) | TTKHCN.ĐT.01-20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 31/03/2020 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
TS. Đỗ Khắc Hưởng; Lê Thùy Hương; ,Nguyễn Thị Hồng Loan<nthloan>,Nguyễn Thị Ngọc Anh<ntnanh01> | |
242 | Nghiên cứu chế tạo màng polymer dẫn điện polypyrrole mhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn cho một số kim loại hoạt động (Zn, Al, Fe) theo cơ chế thông minh. | 104.02-2019.327. |
Bộ |
Bắt đầu: 01/03/2020 Kết thúc: 01/03/2023 |
Quá hạn |
Vũ Quốc TrungHà Mạnh Hùng<hmhung>,Nguyễn Đăng Đạt, Lê Minh Đức, Vũ Thị Hương, Đoàn Thị Yến Oanh,Nguyen Thi Bich Viet | |
243 | Nghiên cứu các nhân tố marketing nội bộ ảnh hưởng đến sự hài lòng của công nhân tại các doanh nghiệp khai thác than hầm lò trên địa bàn Quảng Ninh | KTQD/V2020.22 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2020 Kết thúc: 25/12/2020 |
Quá hạn |
Đỗ Khắc HưởngNguyễn Thị Ngọc Anh<ntnanh01>,Nguyễn Thị Hồng Loan<nthloan>,Lê Thùy Hương, Nguyễn Thị Minh Phương,Trịnh Nguyễn Anh Khôi,Trương Minh Đức,Vũ Minh Nhật | |
244 | Nâng cấp tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa Chất để được gia nhập hệ thống trích dân Đông Nam Á – ACI | 0 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 07/02/2020 Kết thúc: 30/12/2022 |
Quá hạn |
Bùi Xuân Nam<bxnam>Trần Xuân Trường<txtruong>,Triệu Hùng Trường<thtruong>,Đỗ Ngọc Anh<dnanh01>,Nguyễn Thị Hoài Nga<nthnga>,Lê Văn Hưng<lvhung>,Phạm Thị Thu Thủy,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Đinh Hải Nam<dhnam01>,Nguyễn Thị Mỹ Hạnh,Trịnh Trọng An,Võ Thị Công Chính,Hoàng Anh Tuấn<hatuan>,Tạ Thị Thu Hường<ttthuong02>,Nguyễn Thị Hiền<nthien02>,Nguyễn Thị Hà | |
245 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy cấp liệu rung có năng suất đến 550 t/h dùng trong hệ thống sàng tuyển, vận chuyển than tại Việt Nam | ĐTKHCN.CNKK.155/20 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 15/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Xô<nvxo>Phạm Ngọc Chung<pnchung>,Bùi Thị Thúy<btthuy>,Phạm Văn Tiến<pvtien>,Lê Đức Vinh<ldvinh>,Phạm Đức Thiên<pdthien>,Ngô Thanh Tuấn<nttuan01>,Phạm Thị Thủy<ptthuy>,Lê Thị Hồng Thắng<lththang>,Lê Thị Thu Hồng<ltthong>,Nguyễn Sơn Tùng<nstung>,Đoàn Kim Bình<dkbinh>,Nguyễn Văn Tuệ<nvtue>,Bùi Minh Hoàng<bmhoang>,Lê Hùng,Phạm Xuân Phi, Lê Văn Thắng, Lê Xuân Thiệu,Nguyễn Văn Đông,Hoàng Trọng Cường | |
246 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy rót than di động xuống tàu tại các cảng xuất than vùng Quảng Ninh | ĐTKHCN.CNKK.170/20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 15/01/2020 Kết thúc: 30/06/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Minh TiếnNgô Quốc Sư, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Văn Đông, Dương Văn Chức,Nguyễn Đăng Tấn<ndtan>,Kiều Đức Thịnh<kdthinh>,Trần Đức Huân<tdhuan>,Trần Thị Trâm<tttram>,Hồ Việt Bun<hvbun>,Nguyễn Thanh Tùng<nttung02>,Phạm An Cương<pacuong>,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Đinh Thị Thu Hà<dttha>,Phạm Tuấn Long<ptlong>,Hồ Thị Thảo Trang<htttrang>,Trần Thị Thu Thúy<tttthuy> | |
247 | Nghiên cứu thiết kế, nội địa hóa máy đào lò liên hợp phục vụ cơ giới hóa khai thác tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh | ĐTKHCN.170/20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 15/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn HảiTrần Viết Linh<tvlinh>,Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>,Nguyễn Văn Xô<nvxo>,Nguyễn Đăng Tấn<ndtan>,Nguyễn Thanh Tuấn<nttuan02>,Hoàng Anh Dũng<hadung>,Trần Thị Thu Thúy<tttthuy>,Nguyễn Khắc Lĩnh<nklinh>,Đoàn Văn Giáp<dvgiap>,Mai Văn Nhất, Phạm Xuân Phi,Phùng Văn Huyên, Lê Văn Thắng,Đinh Quang Hòa,Nguyễn Viết Thắng<nvthang> | |
248 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thông phun sương dập bụi trong lò chợ khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh | ĐTKHCN.CNKK.148/20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 15/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh01>Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Nguyễn Cao Khải<nckhai>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Nguyễn Hồng Cường<nhcuong>,Đào Văn Chi<dvchi>,Khổng Cao Phong<kcphong>,Trần Đức Huân<tdhuan>,Nguyễn Sơn Tùng<nstung>,Nguyễn Duy Huy<ndhuy>,Nguyễn Nam Hòa<nnhoa>,Bùi Minh Hoàng<bmhoang>,Trần Viết Linh<tvlinh>,Phạm Thị Nhung<ptnhung>,Nguyễn Thanh Tùng<nttung02>,Phạm Thị Thủy<ptthuy>,Trần Bá Trung<tbtrung>,Chu Mạnh Cường<cmcuong>,Nguyễn Thị Hồng<nthong>,Đặng Phương Thảo<dpthao>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Phạm Đức Hưng<pdhung>,Nguyễn Sơn Tùng,Vũ Thái Tiến Dũng<vttdung>,Đỗ Thị Hải<dthai>,Trần Văn Được<tvduoc>,Nguyễn Viết Thắng<nvthang>,Nhữ Văn Phúc<nvphuc>,Nguyễn Văn Thanh,Đào Trung Thành<dtthanh01>,Phạm Thanh Hải<pthai>,Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Phạm Thị Nhẫn,Vũ Thị Xoan,Trần Vũ Long<tvlong>,Nguyễn Thị Bắc Hà,Đỗ Ngọc Tú<dntu>,Nguyễn Thị Tuyết Mai | |
249 | NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH CƠ HỌC MÔI TRƯỜNG RỖNG CÓ XÉT ĐẾN ĐẶC TÍNH PHÁ HỦY PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ĐỘ BỀN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG CỦA KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH BIỂN | B2020-MDA-12 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Bùi Trường Sơn<btson>Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Nguyễn Thành Dương<ntduong>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung> | |
250 | Nghiên cứu ứng xử cơ học của khối đắp trên nền đất yếu gia cố bằng cọc cứng khi chịu tác dụng của tải trọng chu kỳ theo phương thẳng đứng | B2020-MDA-13 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Phạm Văn Hùng<pvhung01>Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Ngô Thị Hương Trang<nthtrang>,Đào Phúc Lâm,Nguyễn Trọng Dũng<ntdung02> | |
251 | Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng hạ đường huyết của loài Địa hoàng (Rehmannia glutinosa Libosch.) ở Việt Nam. | B2020-MDA-09 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Vũ Kim Thư<vkthu>Nguyễn Thị Thu Hiền<ntthien>,Nguyễn Thị Kim Thoa<ntkthoa>,Công Tiến Dũng<ctdung>,Trần Thu Hà,Đỗ Thị Hải<dthai01>,Dương Thị Dung,Trương Thị Thanh Thủy<tttthuy02>,Nguyễn Thị Dung | |
252 | Xây dựng hệ thống trao đổi thông tin dữ liệu biển và nối mạng tại Việt Nam | CP0000.01/20-22 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2022 |
Quá hạn |
Đỗ Huy CườngNguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thế Luân, Lại Vĩnh Cẩm, Trần Văn Khá, Bùi Thị Bảo Anh, Phạm Đức Hùng, Nguyễn Thị Nhân, Nguyễn Kim Dũng, Nguyễn Ngọc Tiến, Trần Anh Tuấn, Vũ Thị Thu Anh, Nguyễn Bá Đại, Phạm Quốc Hiệp, Lê Đình Nam, Nguyễn Xuân Thành, Trần Trọng Lập, Trần Hoàng Yến, Vũ Lê Phương, Mai Đức Đông, Trần Xuân Lợi, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Việt Hồng, Phạm Hồng Cường, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Phan Kiều Ngân, Phạm Thị Lan Hương, Đỗ Ngọc Thực, Lê Đức Anh, Phạm Thu Hiền, Nguyễn Hồng Lân, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Thị Vân Nga, Trần Đăng Công, Đỗ Đình Chiến, Đàm Đức Tiến, Bùi Hồng Long, Bùi Thị Vân Anh <btvanh>, Đặng Hữu Nghị <dhnghi>, Nguyễn Văn Tình, Bùi Ngọc Quang | |
253 | Nghiên cứu phát triển công nghệ gia cố nền đất yếu bằng cọc cát biển-xi măng phục vụ xây dựng công trình hạ tầng vùng ven biển Bắc Trung Bộ | CT2020.04.MĐA.03 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Tạ Đức Thịnh<tdthinh>Phạm Đức Thọ<pdtho>,Phạm Văn Hùng<pvhung01>,Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Bùi Văn Đức<bvduc>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Ngô Thị Hương Trang<nthtrang>,Nguyễn Thị Dịu<ntdiu>,Nguyễn Thành Dương<ntduong> | |
254 | Chế tạo vật liệu quang xúc tác thu hồi được trên cơ sở photphat bạc (Ag3O4) kết hợp vật liệu từ tính | B2020-MDA-11 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Mạnh Hùng<nmhung>Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu>,Đào Việt Thắng<dvthang>,Lê Thị Mai Oanh,Lâm Thị Hằng,Nguyễn Cao Khang,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Vũ Thanh Mai | |
255 | NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC DẠNG CẤU TRÚC NỀN ĐẤT YẾU VÙNG VEN BIỂN BẮC TRUNG BỘ LÀM CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NỀN PHÙ HỢP PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | CT2020.04.MDA.02 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 30/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>Nguyễn Thành Dương<ntduong>,Bùi Trường Sơn<btson>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Phạm Trường Sinh<ptsinh>,Nguyễn Trung Thành<ntthanh03>,Nguyễn Minh Hiền,Nguyễn Văn Hùng<nvhung> | |
256 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị định vị GNSS, thu nhận tín hiệu cải chính từ hệ thống trạm định vị vệ tinh quốc gia | TNMT.2020.07.02 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Ngô Thị LiênPhạm Thế Huynh<pthuynh>,Đặng Xuân Thủy,Lưu Hải Âu,Trần Trung Anh<ttanh01>, Lê Phú Hưng,Nguyễn Thị Thanh Hương, Phan Tuấn Anh,Nguyễn Minh Quang,Nguyễn Ngọc Vũ | |
257 | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ sóng điện từ dựa trên cấu trúc plasmonic kim loại | B2020-MDA-10 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>Tống Bá Tuấn<tbtuan>,Trần Thị Hà<ttha01>,Bùi Sơn Tùng,Trần Văn Huỳnh | |
258 | Nghiên cứu áp dụng phương pháp thí nghiệm Slugtest và Pneumatic slugtest (PST) thay thế phương pháp bơm hút nước thí nghiệm trong các lỗ khoan thăm dò thuộc TKV | TKV |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 28/05/2021 |
Quá hạn |
Vũ Viết QuyếtNguyễn Bách Thảo<nbthao>,Kiều Thị Vân Anh<ktvanh>,Đào Đức Bằng<ddbang>,Vũ Thu Hiền<vthien01>,Dương Thị Thanh Thủy<dttthuy>,Nguyễn Thị Thanh Thủy<nttthuy>,Trần Vũ Long<tvlong> | |
259 | Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi dê theo chuỗi giá trị liên kết và mô hình chăn nuôi gà theo hướng hữu cơ trên địa bàn thành phố Tam Điệp | 06/ĐT-KHCN 2020 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/03/2022 |
Quá hạn |
Trần Thị LoanVõ Vân Hà, Cấn Thị Thanh Hiền, Trần Thị Bích Ngọc, Nguyễn Đức Hội, Hoàng Thị Ánh,Hoàng Thị Chung<htchung>,Trần Thị Bùi Trinh, Phạm Hải Bình, Vũ Hồng Vân | |
260 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu quang xúc tác trên cơ sở composit nanohalloysite/GO để xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước thải | T19/38 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2020 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Ngô Hà Sơn<nhson>Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Ngô Thanh Hải<nthai>,Bùi Thị Mai | |
261 | Nghiên cứu lựa chọn và áp dụng giải pháp kỹ thuật công nghiệp đảm bảo an toàn, giảm thiểu rủi ro và tận thu tài nguyên khi khai thác phần trữ lượng than ở các khu vực dưới moong lộ thiên vùng Hòn Gai - Cẩm Phả | ĐTKHCN.CNKK.149/20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 20/12/2019 Kết thúc: 30/12/2021 |
Quá hạn |
Vũ Trung Tiến<vttien>Đỗ Anh Sơn<dason>,Phạm Đức Hưng<pdhung>,Nguyễn Anh Tuấn<natuan>,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Phạm Khánh Huy<pkhuy>,Kiều Duy Thông<kdthong>,Đào Viết Đoàn<dvdoan>,Lê Tiến Dũng<ltdung>,Nguyễn Văn Quang<nvquang>,Nguyễn Duyên Phong<ndphong>,Phạm Văn Việt<pvviet>,Nguyễn Cao Khải<nckhai>,Đào Văn Chi<dvchi>,Bùi Mạnh Tùng<bmtung>,Nguyễn Hồng Cường<nhcuong>,Nguyễn Phi Hùng<nphung>,Lê Quang Phục<lqphuc>,Đặng Phương Thảo<dpthao>,Nguyễn Đình An<ndan>,Lê Quí Thảo<lqthao>,Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Trần Văn Được<tvduoc>,Đinh Thị Thanh Nhàn<dttnhan>,Lê Viết Tuấn<lvtuan01>,Nguyễn Thị Tuyết Mai<nttmai>,Lê Thị Hải<lthai>,Vũ Thái Tiến Dũng<vttdung>,Trương Xuân Bình<txbinh> | |
262 | Nghiên cứu nhiệt động học và động học quá trình tinh thể hóa hydrat hỗn hợp Cyclopentan (CP)-CO2 ứng dụng cho quá trình loại muối | T19-36 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/12/2019 Kết thúc: 30/11/2020 |
Quá hạn |
Phạm Trung Kiên<ptkien>Hồ Văn Sơn<hvson>,Ngô Văn Hiếu,Lê Quang Duyến<lqduyen>,Ngô Thanh Hải<nthai> | |
263 | Nguồn gốc quặng wolfram-đa kim mỏ Núi Pháp, Đại Từ, Thái Nguyên | 4700006616 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 16/11/2019 Kết thúc: 16/12/2019 |
Quá hạn |
PGS.TS Nguyễn Quang LuậtPGS.TS Bùi Hoàng Bắc,TS Nguyễn Khắc Du,ThS Lê Thị Thu | |
264 | Những rào cản hiện thực hóa ý tưởng khởi nghiệp của sinh viên khối các Trường Đại học Kỹ thuật khu vực Hà Nội: Thực trạng và Giải pháp | T19-43 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/11/2019 Kết thúc: 30/11/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Lê Hà Giang<nlhgiang>Nguyễn Thi Phương<ntphuong>,Nguyễn Thu Hương<nthuong01>,Phạm Thị Thu Hường | |
265 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm tạo màng phủ sinh học từ phụ phẩm ngành tơ tằm để bảo quản một số loại quả có tiềm năng xuất khẩu của Hà Nội | 01C-06/02-2019-3 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/10/2019 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Đào Đình Thuần<ddthuan>Bùi Thị Lệ Thủy<btlthuy>,Nguyễn Thị Linh<ntlinh>,Phạm Xuân Núi<pxnui>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Nguyễn Văn Dũng<nvdung>,Ngô Thanh Hải<nthai>,Ngô Hà Sơn<nhson>,Hồ Văn Sơn<hvson>,Trương Văn Từ<tvtu>,hoang thị tuyết mai,nguyễn đức hạnh,nttuan,Nguyễn Mai Hà<nmha>,Nguyễn Khắc Long<nklong>,Trần Đình Kiên<tdkien>,Phạm Trung Kiên<ptkien> | |
266 | Xây dựng luận cứ khoa học phục vụ công tác quy hoạch, điều tra, thăm dò khai thác khoáng sản vùng biển 0-200m nước Đông Nam Bộ | KC.09/16-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 22/09/2019 Kết thúc: 20/06/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Tiến ThànhNguyễn Phương<npphuong>,Nguyễn Đình Lập,Nguyễn Trần Hùng,Nguyễn Trọng Hảo,Dương Tuấn Ngọc,Lý Quang Hiếu | |
267 | Research of 238U, 234U, 228Ra, 226Ra, 224Ra, 222Rn, 220Rn, 210Pb,, 210Po isotopes in tap, thermal and underground waters in North Vietnam | 105.05-2019.10 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 05/09/2019 Kết thúc: 05/09/2022 |
Quá hạn |
Dương Văn Hào<dvhao>Công Tiến Dũng<ctdung>,Nguyễn Bách Thảo<nbthao>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Bui Dac Dung,Nguyen Thi Hong Thinh, Le Khanh Phon, Nguyen Thi Mai Lan | |
268 | Nghiên cứu phát triển công cụ dự báo khả năng sụt lở gương than trong các lò chợ dài cơ giới hóa đồng bộ tại các mỏ khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh | 105.08-2019.09 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 05/09/2019 Kết thúc: 05/09/2021 |
Quá hạn |
Lê Tiến Dũng<ltdung>Vũ Đình Hiếu<vdhieu>,Nguyễn Anh Tuấn<natuan>,Đào Văn Chi<dvchi>,Vũ Trung Tiến<vttien>,Đào Hồng Quảng | |
269 | Nghiên cứu tính chất cơ học của vật liệu bê tông tính năng siêu cao gia cố cốt sợi thép chịu tác dụng tải trọng va đập, nổ: Áp dụng cho các công trình quân sự | 107.01-2019.03 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/09/2019 Kết thúc: 30/09/2021 |
Quá hạn |
Ngô Trí ThườngLê Huy Việt<lhviet>,Phạm Thái Hoàn, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Duy Liêm, Bùi Ngọc Kiên, Trương Văn Đoàn | |
270 | Nghiên cứu xác định tiền đề và dấu hiệu tìm kiếm khoáng sản rắn đáy biển sâu khu vực Tư Chính – Vũng Mây | KC.09.40/16-20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/07/2019 Kết thúc: 30/09/2020 |
Quá hạn |
Lê Chi MaiLê Hoài Nga, Hoàng Nguyên, Nguyễn Hoàng, Nguyễn Đình Nguyên,Nguyễn Tiến Hóa, Nguyễn Thị Thắm,Nguyễn Trung Hiếu, NGuyễn Hoàng Sơn,Phan Thiên Hương<pthuong01> | |
271 | Xây dựng mô hình trí tuệ nhân tạo hiện đại nhằm đánh giá, phân vùng nguy cơ trượt lở đất cho khu vực miền núi phía bắc Việt Nam | CT.2019.01.02 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/07/2019 Kết thúc: 30/06/2021 |
Quá hạn |
Lê Văn Hưng<lvhung>Nhữ Việt Hà<nvha02>,Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Đặng Hữu Nghị<dhnghi>,Hoàng Anh Đức<haduc>,Nguyễn Thị Thanh<ntthanh>,Phạm Đức Hậu<pdhau>,Hồ Thị Thảo Trang<htttrang>,Trương Xuân Bình<txbinh>,Phạm Thị Hải Vân<pthvan> | |
272 | Uppumpning av vatten från jord under bankar | BIG projekt A2020-07 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/07/2019 Kết thúc: 01/06/2023 |
Quá hạn |
Đỗ Mạnh Tấn<dmtan>Jan Laue | |
273 | NGHIÊN CỨU VÀ CHẾ TẠO TRẠM ĐO, THU THẬP DỮ LIỆU ĐA KÊNH KHÔNG DÂY, DỮ LIỆU ẢNH VỆ TINH ĐỂ XÁC ĐINH QUY LUẬT PHÂN BỐ ĐỘ ẨM, ĐỘ KHÔ HẠN CỦA ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC KHÁC NHAU NHẰM GIÁM SÁT ĐỘ ẨM ĐẤT, MỨC ĐỘ HẠN ĐẤT, TRƯỢT LỞ ĐẤT CHO MỘT TỈNH KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC | CT2019.01-03 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 30/06/2019 Kết thúc: 30/06/2021 |
Quá hạn |
Khổng Cao Phong<kcphong>Đặng Văn Chí<dvchi01>,Nguyễn Thế Lực<ntluc>,Uông Quang Tuyến<uqtuyen>,Phan Thị Mai Phương<ptmphuong>,Phạm Minh Hải<pmhai01>,Đào Hiếu<dhhieu>,Nguyễn Văn Quân | |
274 | Nghiên cứu và phát triển thiết bị Gateway cho hệ thống giám sát độ ẩm đất dùng để đánh giá mức độ hạn đất và nguy cơ trượt lở đất cho khu vực miền núi phía Bắc thí điểm tại tỉnh Lai Châu | CT.2019.01.04 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 30/06/2019 Kết thúc: 30/06/2021 |
Quá hạn |
Đặng Văn Chí<dvchi01>Đào Hiếu<dhhieu>,Nguyễn Thế Lực<ntluc>,Phan Minh Tạo<pmtao>,Phan Thị Mai Phương<ptmphuong>,Phạm Ngọc Minh ,Nguyễn Đức Khoát<ndkhoat>,Khổng Cao Phong<kcphong>,Phạm Thị Thanh Loan<pttloan>,Nguyễn Viết Hải | |
275 | Nghiên cứu đánh giá tình hình khai thác sử dụng đất nông nghiệp và các tai biến thiên nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển nông nghiệp bền vững tại khu vực trung du và miền núi phía Bắc | CT.2019.01.01 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 27/06/2019 Kết thúc: 27/06/2021 |
Quá hạn |
Tô Xuân Bản<txban>Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Vũ Thu Hiền<vthien01>,Đỗ Duy Phái, Trần Văn Đức,Trần Vũ Long<tvlong>,Phạm Văn Khuê,Nguyễn Thị Kim Yến<ntkyen> | |
276 | Nghiên cứu cơ sở lý luận thực tiễn, đánh giá thực trạng sử dụng đất và đề xuất hệ thống các giải pháp công nghệ iot dự báo, giám sát nhằm sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả, bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu và các dạng tai biến thiên nhiên khu vực miền núi phía Bắc | CT.2019.01 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 27/06/2019 Kết thúc: 31/12/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Lâm<nvlam01>Trần Xuân Trường<txtruong>,Nguyễn Đức Khoát<ndkhoat> | |
277 | Nghiên cứu phát triển phần mềm ứng dụng nền tảng Android của hệ thống giám sát độ ẩm đất, mức độ hạn đất, trượt lở đất tích hợp công nghệ Web-GIS cho một tỉnh khu vực miền núi phía Bắc thí điểm tại tỉnh Lai Châu | CT.2019.01.06 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 15/06/2019 Kết thúc: 15/06/2021 |
Quá hạn |
Phạm Thị Thanh Loan<pttloan>Đặng Văn Chí<dvchi01>,Khổng Cao Phong<kcphong>,Nguyễn Thế Lực<ntluc>,Uông Quang Tuyến<uqtuyen>,Phạm Minh Hải<pmhai01>,Nguyễn Đức Khoát<ndkhoat>,Nguyễn Chí Tình<nctinh>,Đào Hiếu<dhhieu>,trần văn tùng | |
278 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thi công đường ống cấp thoát nước trong thành phố bằng phương pháp pipe-jacking đến các công trình trên mặt | RD34-19 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/06/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Trọng Dũng<ntdung02>Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>,Nguyễn Xuân Mãn<nxman>,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Bùi Văn Đức<bvduc>,Ngô Thị Hương Trang<nthtrang>,Nguyễn Thành Nam,Hoàng Đình Phúc<hdphuc> | |
279 | Study on Initiation Mechanisms and Hazard Assessment of Landslides for Safety Management Practices of Dams and Reservoirs: A case study of Van Hoi Reservoir | 105.08-2019.14 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/06/2019 Kết thúc: 01/06/2021 |
Quá hạn |
Phạm Văn TiềnĐỗ Minh Ngọc, Trần Thanh Nhàn,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Đinh Thị Quỳnh, Nguyễn Châu Lân | |
280 | Nghiên cứu phát triển phần mềm trung tâm phân tích dữ liệu trên máy chủ hỗ trợ ra quyết định về cảnh báo tai biến thiên nhiên và quyết định chuyển đổi sử dụng đất hiệu quả cho một tỉnh khu vực miền núi phía Bắc thí điểm tại tỉnh Lai Châu | CT.2019.01.07 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/06/2019 Kết thúc: 01/06/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Lộc<ntloc>Trần Xuân Trường<txtruong>,Dương Thị Hiền Thanh<dththanh>,Phạm Ngọc Minh,Phạm Quang Hiển<pqhien>,Phạm Văn Đồng<pvdong>,Nguyễn Thị Hữu Phương<nthphuong>,Phạm Minh Hải<pmhai01>,Nguyễn Văn Quân,Nguyễn Đức Khoát<ndkhoat> | |
281 | Nghiên cứu phát triển phần mềm trung tâm giám sát độ ẩm đất, mức độ hạn đất, trượt lở đất trên máy chủ tích hợp công nghệ Web-GIS cho một tỉnh khu vực miền núi phía Bắc, thí điểm tại tỉnh Lai Châu | CT.2019.01.05 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/05/2019 Kết thúc: 01/05/2021 |
Quá hạn |
Lê Hồng Anh<lhanh>Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Trần Thị Hải Vân<tthvan>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Nông Thị Oanh<ntoanh>,Đặng Văn Nam<dvnam>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc>,Nguyễn Quốc Dũng | |
282 | Nghiên cứu sử dụng một số khoáng vật tự nhiên ở Việt Nam để chế tạo vật liệu quang xúc tác ứng dụng trong xử lý môi trường | 105.99-2018.301 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/04/2019 Kết thúc: 01/04/2021 |
Quá hạn |
Phạm Xuân Núi<pxnui>Ngô Hà Sơn<nhson>,Đoàn Văn Huấn<dvhuan>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Tô Xuân Bản<txban> | |
283 | Sử dụng dịch vụ, gánh nặng tài chính trong chăm sóc sức khỏe và vai trò của bảo hiểm y tế: Bằng chứng từ dân số cao tuổi ở Việt Nam | 502.99-2018.305 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/02/2019 Kết thúc: 01/02/2021 |
Quá hạn |
Giang Thanh Longnguyễn thị hải yến,Phí Mạnh Phong<pmphong>,phạm thị hồng thắm,nguyễn trương nam,lê quốc hội | |
284 | Xây dựng phương pháp dự báo độ bền và tuổi thọ của kết cấu bê tông trong môi trường biển bằng mô hình cấu trúc trung bình | B2019-MĐA-06 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Phạm Đức Thọ<pdtho>Nguyễn Trọng Dũng<ntdung02>,Bùi Anh Thắng<bathang>,Vũ Minh Ngạn<vmngan>,Phạm Văn Hùng<pvhung01>,Hoàng Đình Phúc<hdphuc>,Triệu Hùng Trường<thtruong>,Trần Thế Truyền, Đào Phúc Lâm | |
285 | Bản chất kiến tạo của các thành tạo biến chất cao ở rìa đông địa khối Kom Tum và ý nghĩa đối với sự tiến hóa Địa chất khu vực Đông Dương | B2019-MDA-562-15 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Trần Thanh Hải<tthai>Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Ngô Xuân Thành<nxthanh>,Bùi Vinh Hậu<bvhau>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Hoàng Đình Quế<hdque>,Nguyễn Quốc Hưng<nqhung>,Lê Thị Duyên<ltduyen> | |
286 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite trên nền graphene oxide để tăng hiệu suất hấp thu năng lượng mặt trời ứng dụng nâng cao hiệu quả sản xuất nước ngọt từ nước mặn | B2019-MDA-01 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 01/01/2021 |
Quá hạn |
Bùi Thị Lệ Thủy<btlthuy>Ngô Hà Sơn<nhson>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Nguyễn Anh Dũng<nadung01>,Nguyễn Thị Linh<ntlinh>,Phạm Xuân Núi<pxnui>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Nguyễn Khắc Duy ,Nguyễn Lê Vũ,Hồ Văn Sơn<hvson> | |
287 | Nghiên cứu chế tạo polyme vô cơ từ khoáng sét và bùn đỏ của ngành khai thác chế biến alumina để sản xuất gạch không nung | B2019-MDA-03 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Công Tiến Dũng<ctdung>Lê Thị Duyên<ltduyen>,Võ Thị Hạnh<vthanh>,Lê Thị Phương Thảo<ltpthao>,Nguyễn Viết Hùng<nvhung01>,Nguyễn Mạnh Hà<nmha01>,Phương Thảo,Vũ Thị Minh Hồng<vtmhong> | |
288 | Nguyên cứu tổng hợp, xác định các đặc trưng và tính chất một số polythiophene mới, ứng dụng trong siêu tụ điện | B2019 - SPH - 562 - 05 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Vũ Quốc TrungĐường Khánh Linh, Ngô tuấn Cường, Vũ Thị Hương,Hà Mạnh Hùng<hmhung>,Đoàn Thị Yến Oanh,Lê Trọng Lư,Tran Thi Thuy Duong, Nguyen Thuy Chinh | |
289 | Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất mức an toàn bức xạ đối với chiếu xạ tự nhiên | TNMT.2019.01.04 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 01/01/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Thái SơnDương Văn Hào<dvhao>,Lê Khánh Phồn<lkphon>,Đoàn Thế Hùng, Nguyễn Văn Nam,Nguyễn Tuấn Phong, La Hồng Giang, Lê Văn Đạt, Lê Xuân Hoàn, Nguyễn Quang Vinh, Chử Bá Hùng,Hoàng Trang Nhung | |
290 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy bơm chìm ly tâm công suất đến 55 kW phục vụ thoát nước cục bộ trong khai thác mỏ hầm lò | ĐTKHCN.094/19 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 30/06/2020 |
Quá hạn |
Trần Viết Linh<tvlinh>Nguyễn Minh Tuấn,Nguyễn Văn Bày,Vũ Anh Huân,Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>,Vũ Ngọc Trà<vntra>,Nguyễn Quốc Tuấn,Nguyễn Lê Nam,Đặng Quang Hào,Trịnh Diệu Linh | |
291 | Nghiên cứu áp dụng mô hình tối ưu xác định nguồn gốc, cơ chế và giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn các tầng chứa nước ven biển trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng khu vực thành phố Đà Nẵng | TD06 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Bách Thảo<nbthao>Dương Thị Thanh Thủy<dttthuy>,Trần Vũ Long<tvlong>,Đào Đức Bằng<ddbang>,Kiều Thị Vân Anh<ktvanh>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Hoàng Thu Hằng,Vũ Thu Hiền<vthien01> | |
292 | Tổng hợp và chức năng hóa vật liệu nano phát quang chứa Tb3+ định hướng ứng dụng trong y sinh | B2019 –MDA - 04 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Lê Thị Vinh<ltvinh>Nguyễn Thu Hà<ntha02>,Vũ Duy Thịnh<vdthinh>,Nguyễn Đình Độ<nddo>,Hà Thị Phượng,Trần Thu Hương,Nguyễn Mạnh Hùng<nmhung> | |
293 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác khoan đan dày đối với các mỏ đang khai thác ở giai đoạn cuối thuộc bể Cửu Long | B2019-MDA-05 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Vinh<ntvinh>Nguyễn Tiến Hùng<nthung>,Triệu Hùng Trường<thtruong>,Nguyễn Trần Tuân<nttuan>,Nguyễn Thanh Tuấn<nttuan02>,Hoàng Anh Dũng<hadung>,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Phạm Đức Thọ<pdtho>,Nguyễn Thành Trường,Lê Vũ Quân | |
294 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy sàng rung cong có năng suất từ 550 t/h ÷ 650 t/h để phân loại than | CNKK.008/19 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Hải LongTrần Viết Linh<tvlinh>,Nguyễn Văn Xô<nvxo>,Đoàn Văn Giáp<dvgiap>,Phạm Văn Tiến<pvtien>,Lê Thị Thu Hồng<ltthong>,Nguyễn Huy Thế<nhthe>,Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>,Nguyễn Xuân Bách,Đặng Văn Phối,Đỗ Xuân Vững,Bùi Đình Thanh<bdthanh>,Phạm An Cương<pacuong> | |
295 | Tiến hóa kiến tạo liên quan đến sự hình thành các đá Magma Proterozoi Muộn- Paleozoi sớm khu vực rìa Bắc địa khối Kon Tum | TD4 |
Đề tài cấp Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Ngô Xuân Thành<nxthanh>Nguyễn Minh Quyền<nmquyen>,Lương Quang Khang<lqkhang>,Nguyễn Trường Tài<nttai>,Trần Mỹ Dũng<tmdung>,Phạm Như Sang<pnsang>,Bùi Thị Thu Hiền<btthien01>,Vũ Anh Đạo<vadao> | |
296 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chống bụi tự động dựa trên công nghệ IoT cho các kho và khu chế biến của mỏ than. | B2019-MĐC-07 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Duy Huy<ndhuy>Nông Thị Oanh<ntoanh>,Đặng Văn Nam<dvnam>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Nguyễn Văn Thịnh<nvthinh01>,Khổng Cao Phong<kcphong>,Lê Hồng Anh<lhanh> | |
297 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron mờ phục vụ điều khiển đèn tín hiệu giao thông tại các nút giao trong đô thị của Việt Nam, thí điểm tại Hà nội | B2019-GHA-11 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2019 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng VânĐặng Văn Chí<dvchi01>, Vương Xuân Cần,Lương Đức Thắng, Nguyễn Thị An, Đỗ Trọng Hiếu,Nguyễn Quỳnh Trang,Phan Xuân Vũ, Lại Mạnh Dũng | |
298 | Chọn lọc, khai thác và phát triển nguồn gen bò H’Mông | DAKH-02/18-No2 [Bò Mông] |
Nhà nước |
Bắt đầu: 03/12/2018 Kết thúc: 03/12/2022 |
Quá hạn |
TS. Phạm Văn Giớiv Trần Thị Minh Hoàng, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Văn Ba, Tăng Xuân Lưu và Lê Bá Quế,Vũ Thị Minh Hồng<vtmhong>,Đỗ Thị Hải<dthai01>,Phạm Tiến Dũng<ptdung>,Nguyễn Hữu Trà | |
299 | Ứng dụng công nghệ chăn nuôi bò H'Mông và con lai nuôi tập trung ở miền núi phía Bắc | Mã số: DAKH-02/18-No1 [Bò Mông] |
Nhà nước |
Bắt đầu: 03/12/2018 Kết thúc: 03/12/2022 |
Quá hạn |
PGS.TS Nguyễn Bá MùiVũ Thị Minh Hồng<vtmhong>,Nguyễn Mạnh Hà<nmha01>,Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Hùng Sơn, Trần Hiệp, Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Hoài Nam, Trịnh Đình Thâu và Sử Thanh Long | |
300 | Nghiên cứu đề xuất mô hình tích hợp các giải pháp thu gom, lưu giữ và khai thác các nguồn nước phục vụ cấp nước sinh hoạt và sản xuất cho các vùng khan hiếm nước tỉnh Điện Biên. | 2018 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2018 Kết thúc: 30/11/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Huy VượngNguyễn Bách Thảo<nbthao>,ĐInh Văn Thức, Nguyễn Quốc Dũng, Đỗ Hoài Nam, Vũ Bá Thao, Phạm Văn Minh, Quách Hoàng Hải,Trần Văn Quang, Phạm Tuấn | |
301 | Phát triển bộ công cụ dựa trên các kỹ thuật trí tuệ tính toán, công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý để xây dựng các mô hình nghiên cứu và dự báo cháy rừng tại Việt Nam, áp dụng thí điểm cho tỉnh Quảng Ninh | 105.08-2018.09 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2018 Kết thúc: 01/12/2021 |
Quá hạn |
Lê Văn Hưng<lvhung>Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Hoàng Anh Đức<haduc>,Nguyễn Thị Thanh<ntthanh>,Hoàng Văn Thông | |
302 | Nghiên cứu, đề xuất quy trình đánh giá độ chính xác kết quả đo sâu và xây dựng modul thực hiện quy trình đánh giá | 574/QĐ-TCBHĐVN |
Cơ sở |
Bắt đầu: 29/11/2018 Kết thúc: 31/12/2019 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn CươngNguyễn Gia Trọng<ngtrong>,Phạm Ngọc Quang<pnquang>,Vũ Hồng Tập,Phạm Vũ Vinh Quang | |
303 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu có hoạt tính quang xúc tác cao trên cơ sở vật liệu graphitic carbon nitride và các hạt vàng có hiệu ứng plasmonics trong vùng ánh sáng nhìn thấy | KHCBVL.04/19-20 |
Bộ |
Bắt đầu: 21/11/2018 Kết thúc: 21/11/2020 |
Quá hạn |
Phạm Hoài LinhNguyễn Mạnh Hùng<nmhung>,Tạ Ngọc Bách,Lê Thị Hồng Phong,Nguyễn Thị Mai | |
304 | Natural Language Generation for Intelligent Tutoring Systems | IT12816 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 15/11/2018 Kết thúc: 15/11/2021 |
Quá hạn |
Vũ Đỗ Dũng<0903-16> | |
305 | Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo giá thủy lực di động liên kết xích dùng trong mỏ than hầm lò | SXTNBS.002/18 |
Bộ |
Bắt đầu: 15/11/2018 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Phạm Xuân PhiTrần Viết Linh<tvlinh>,Nguyễn Thế Hoàng<nthoang>,Phạm An Cương<pacuong>,Mai Văn Nhất,Nguyễn Văn Hải,Nguyễn Văn Đông,Nguyễn Quốc Sự,Lê Thị Hồng Thắng<lththang>,Lê Thị Thu Hồng<ltthong>,Đoàn Văn Giáp<dvgiap>,Phạm Văn Tiến<pvtien>,Nguyễn Đăng Tấn<ndtan>,Hà Văn Thủy<hvthuy>,Phạm Thị Thanh Hải,Phạm Thị Thủy<ptthuy>,Phạm Đức Thiên<pdthien>,Nguyễn Văn Lại<nvlai>,Nguyễn Văn Tuệ<nvtue> | |
306 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu BiFeO3 pha tạp và thử nghiệm ứng dụng cho thiết bị chuyển đổi cơ - điện | B2018-MDA-02-CtrVL |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 30/10/2018 Kết thúc: 30/10/2020 |
Quá hạn |
Đào Việt Thắng<dvthang>Nguyễn Mạnh Hùng<nmhung>,Dư Thị Xuân Thảo<dtxthao>,Hồ Quỳnh Anh<hqanh>,Lê Thị Mai Oanh; Đỗ Danh Bích; Nguyễn Cao Khang | |
307 | Nghiên cứu chế tạo các đế cảm biến sử dụng tán xạ Raman tăng cường bề mặt (SERS) trên cơ sở vật liệu nanocomposite ZnO/(Au, Ag) đo nồng độ glucose để phát hiện bệnh tiểu đường | B2018 – MDA – 01 - CtrVL |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 30/10/2018 Kết thúc: 31/10/2020 |
Quá hạn |
Trần Thị Hà<ttha01>Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>,Dư Thị Xuân Thảo<dtxthao>,Nguyễn Thị Diệu Thu<ntdthu>,Nguyễn Việt Tuyên ,Phạm Nguyên Hải | |
308 | Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC theo hướng đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp cho sinh viên Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội | 115/2018 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 30/10/2018 Kết thúc: 20/10/2019 |
Quá hạn |
Lã Ngọc Linh<lnlinh> | |
309 | Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống bài tập trong giảng dạy môn bóng rổ cho sinh viên trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội | 114 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/10/2018 Kết thúc: 01/10/2019 |
Quá hạn |
Trần Lan Hương<tlhuong> | |
310 | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu tại tỉnh Đắk Lắk | KHCN-BDKH-DL07(2018) |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/10/2018 Kết thúc: 01/09/2020 |
Quá hạn |
Trần Xuân BiênNguyễn Ngọc Hồng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Tiến Thành,Trần Xuân Miễn<txmien>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>, Nguyễn Thị Hằng, Đỗ Tiến Thuấn | |
311 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo bê tông tính năng siêu cao (UHPC) phục vụ xây dựng một số công trình quốc phòng | ĐTĐLCN.37/18 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 28/09/2018 Kết thúc: 27/09/2021 |
Quá hạn |
Phạm Mạnh HàoLương Như Hải,Nguyễn Văn Thao,Nguyễn Văn Tuấn,Nguyễn Công Thắng,Lê Văn Luân,Phan Ngọc Hồng,Đặng Vũ Trường,Đoàn Ngọc Quang,Vũ Minh Thành,Ngô Minh Tiến,Lê Viết Bình,Nguyễn Văn Thủy,Ngô Ngọc Thủy,Nguyễn Thị Ngoan,Nguyễn Việt Dũng,Phan Ngọc Hoa,Đỗ Quang Tương,Hoàng Thị Thu Linh,Lê Văn Thụ,Phạm Sĩ Đồng,Đinh Văn Long,Nguyễn Nhật Huy,Ngô Cao Long,Đỗ Lương Hùng,Nguyễn Xuân Mãn<nxman>,Nguyễn Thị Thu Hiền,Đỗ Văn Lê,Lưu Đức Thanh,Bùi Công Trường,Vũ Văn Ba,Phạm Đức Hùng | |
312 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS, Viễn thám và địa kỹ thuật để khoanh vùng và cảnh báo tình trạng trượt lở đất, đá tại các khu vực trọng điểm tỉnh Bình Định và đề xuất các giải pháp ứng phó | 01-01-2018 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 18/09/2018 Kết thúc: 18/03/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Kim Long<nklong01>Đỗ Minh Ngọc,Đỗ Đình Toát,Đỗ Minh Đức,Hà Thành Như<htnhu>,Phạm Trường Sinh<ptsinh>,Nguyễn Khắc Hoàng Giang,Đào Minh Đức,Đinh Thị Quỳnh,Đặng Thị Thùy | |
313 | Dự án Hợp tác vùng Auvergne Rhône-Alpes (Pháp) và Trường Mỏ-Địa chất (Việt Nam) đối với công nghiệp tương lai và năng lượng | 24985 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/09/2018 Kết thúc: 01/09/2021 |
Quá hạn |
Lê Quang Duyến<lqduyen>,HERRIPhạm Trung Kiên<ptkien>,Hồ Văn Sơn<hvson>,BOUILLOT,BALLERAT-BUSSEROLLES,GRANGER | |
314 | Nghiên cứu xử lý kim loại nặng (Fe, Mn) trong nước thải mỏ than bằng phương pháp chuyển hóa sinh học kết hợp với bãi lọc trồng cây nhân tạo | UDPTCN04/18-20 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 25/08/2018 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Bùi Thị Kim Anh Đỗ Thị Hải<dthai>,Nguyễn Hồng Chuyên,Nguyen Van Thanh | |
315 | Nghiên cứu đánh giá các tai biến địa chất và môi trường nghiêm trọng trong khai thác, chế biến một số khoáng sản chính ở Việt Nam; đề xuất các giải pháp giảm thiểu thiệt hại và phòng chống tai biến | KC.08.23/16-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 02/08/2018 Kết thúc: 01/08/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn HoàngNguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Nguyễn Viết Tình<nvtinh>,Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Bùi Bình<bbbinh>,Dương Văn Bình<dvbinh01>,Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha> | |
316 | Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương | 105.99-2017.314 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2018 Kết thúc: 01/08/2021 |
Quá hạn |
Ngô Xuân Thành<nxthanh>Trần Thanh Hải<tthai>,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Khương Thế Hùng<kthung>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Vũ Anh Đạo<vadao>,Hoàng Văn | |
317 | Nghiên cứu chế tạo cấu trúc nano lõi/vỏ của đồng oxit/kim loại quí và ứng dụng làm cảm biến đo một số chất độc trong thực phẩm | 103.02-2017.351 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2018 Kết thúc: 01/07/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Việt TuyênTrần Thị Hà<ttha01>,Sái Công Doanh,Nguyễn Quang Hòa,Bạch Thành Công,Nguyễn Trọng Tâm,Phạm Nguyên Hải | |
318 | Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng hạ đường huyết của 2 loài Dregea volubilis và Dregea cuneifolia ở Việt Nam | 104.99-2017.340 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2018 Kết thúc: 01/08/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Kim ThúyNguyễn Thị Thu Hiền<ntthien>, Trương Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Mai,Phan Thị lan Anh, Nguyễn Văn Huân | |
319 | Nghiên cứu các đặc tính của khoáng vật haloysit nano dạng ống trong các thể pegmatit bị phong hóa thuộc Phức hệ Tân Phương vùng Thạch Khoán, Phú Thọ và ứng dụng chúng trong xử lý môi trường ô nhiễm. | 105.99-2017.317 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2018 Kết thúc: 01/08/2021 |
Quá hạn |
Bùi Hoàng Bắc<bhbac>Bùi Xuân Nam<bxnam>,Đỗ Mạnh An<dman>,Khương Thế Hùng<kthung>,Ngô Xuân Thành<nxthanh> | |
320 | Nghiên cứu và phát triển các mô hình mới độ chính xác cao cho phát hiện, dự báo và đánh giá rủi ro trượt lở đất sử dụng dữ liệu địa không gian, trí tuệ nhân tạo và các thuật toán tối ưu hóa | 105.08-2017.316 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/08/2018 Kết thúc: 31/08/2021 |
Quá hạn |
Nhữ Việt Hà<nvha02>Nguyễn Thành Long,Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>,Đoàn Huy Lợi, Đào Minh Đức,Phạm Đức Nghiệp,Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Mỹ Linh | |
321 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn hoạch toán giá trị tài nguyên khoáng sản phục vụ quy hoạch phát triển bền vững. Áp dụng thử nghiệm tại tỉnh Lào Cai | TNMT.2018.03.17 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 08/07/2018 Kết thúc: 07/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Phương<npphuong>Nguyễn Phương Đông<npdong>,Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>,Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,Khương Thế Hùng<kthung>,Nguyễn Thị Thu Hằng,Nguyễn Văn Bình,Trịnh Đình Huấn,Trịnh Hải Sơn, Nguyễn Chí Thực,Nguyễn Quốc Định, Phạm Thế Nhữ,NGuyễn Xuân Ân,Lê Thị Hương, Nguyễn Cao Khương, NGuyễn Văn Huấn | |
322 | Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết khối để đánh giá nguy cơ trượt lở trên mái dốc đá dọc tuyến quốc lộ; thử nghiệm từ km 0 đến km 80 trên quốc lộ 3B | TNMT.2018.03.18 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/07/2018 Kết thúc: 28/06/2021 |
Quá hạn |
Phí Trường ThànhTrần Thị Hồng Minh,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Văn Đức Tùng, Phí Hồng Thịnh,Nguyễn Quang Minh<nqminh>, Lê Trung Kiên, Đỗ Mạnh Tuân | |
323 | Một số bài toán chọn lọc trong lý thuyết điều khiển và ổn định hệ phương trình phân thứ và suy biến có trễ | 101.01-2017.300 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/07/2018 Kết thúc: 01/07/2020 |
Quá hạn |
Vũ Ngọc PhátNguyễn Trường Thanh<ntthanh02>,Nguyễn Huyền Mười, Phan Thanh Nam,Mai Viết Thuận | |
324 | Hoàn thiện và chuyển giao mô hình tích hợp thư viện điện tử và Atlas điện tử Tây Nguyên phục vụ quản trị và truyền thông CSDL khoa học công nghệ. | TN18/CO5 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/07/2018 Kết thúc: 12/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Đình Kỳ,Nguyễn Trường Xuân<ntxuân>Lê Hồng Anh<lhanh>,Trần Thị Hải Vân<tthvan>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Lê Văn Hưng<lvhung>,Diêm Công Hoàng<dchoang>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc>,Đặng Văn Nam<dvnam>,Nông Thị Oanh<ntoanh>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Đặng Hữu Nghị<dhnghi>,Tạ Quang Chiểu<tqchieu>,Diêm Thị Thùy<dtthuy>,Trần Mai Hương<tmhuong>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Vũ Thị Kim Liên<vtklien>,Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Nguyễn Tiến Dũng,Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Nguyễn Thị Mến<ntmen>,Trần Anh Tuấn<tatuan>,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Trương Xuân Bình<txbinh>,Phạm An Cương<pacuong> | |
325 | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu viễn thám đa thời gian và lựa chọn mô hình trong việc giám sát và dự báo biến động sử dụng đất dưới tác động của điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội, thử nghiệm tại thành phố Hải Phòng | TNMT.2018.08.05 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/06/2018 Kết thúc: 01/06/2021 |
Quá hạn |
Nguyễn Quốc KhánhDương Anh Quân<daquan>,Phạm Văn Hiệp<pvhiep>,Trần Thị Tuyết Vinh<tttvinh>,Nguyễn Văn Lợi<nvloi>,Trần Thùy Linh<ttlinh>,Nguyễn Ngọc Quang,Nguyễn Tuấn Tú,Nguyễn Thị Thanh Hương,Vũ Thị Minh Trâm,Nguyễn Tân Duy,Hoàng Đức Việt,Từ Xuân Lê,Nguyễn Thị Trang,Trần Thị Yến,Hoàng Thị Hải Vaann,Nguyễn Thị Trần An | |
326 | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao kết hợp ảnh siêu cao tần hỗ trợ công tác bảo vệ bờ biển (thử nghiệm tại tỉnh Quảng Nam) | TNMT.2018.08.04 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/06/2018 Kết thúc: 01/11/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Hải ĐôngTrần Vân Anh<tvanh>,Nguyễn Danh Đức<ndduc>,Đặng Thu Trà,Trần Thị Hiền, Nguyễn Hữu Chuyên,Phạm Thị Thúy Hằng, Vũ Thị Hồng Nhị,Phạm Hà Trang, Dư Văn Toán | |
327 | Nghiên cứu, lựa chon và áp dụng các thuộc tính địa chấn để xử lý, minh giải nhận diện than trong trũng Sông Ba | TNMT.2018.03.16 |
Bộ |
Bắt đầu: 15/05/2018 Kết thúc: 15/05/2021 |
Quá hạn |
nguyễn quang chiếnlại ngọc dũng,Trần Thị Nhật Ký,Kiều Huỳnh phương,Nguyễn Vân sang,Phan Thiên Hương<pthuong01>,Nguyễn Văn Hành,Bùi Minh Thành,Nguyễn Tuấn Trung,Trần Văn Hữu<tvhuu> | |
328 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp cảnh báo sớm tai biến sụt đất, trượt lở, lũ quét, lũ bùn đá miền Bắc Việt Nam bằng công nghệ viễn thám và dữ liệu về cấu trúc địa chất | VT-UD.05/18-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/05/2018 Kết thúc: 01/10/2020 |
Quá hạn |
Trần Quốc CườngTrần Vân Anh<tvanh>,Đỗ Minh Đức, Nguyễn Đức Anh,Ngô Đức Anh, Văn Đức Tùng,Nguyễn Trọng Tài, Đào Minh Đức,Nguyễn Trung Thành, Trần Đức Trung | |
329 | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc Bộ, thí điểm tại tỉnh Nam ĐỊnh | VT- UD.11/18-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/05/2018 Kết thúc: 01/10/2020 |
Quá hạn |
Trần Tuấn NgọcNông Thị Oanh<ntoanh>,Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Phạm Quang Hiển<pqhien>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Vũ Thị Tuyết, Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Hà Phú, Phạm Văn Sơn, Hà Thanh Biên, Trần Thị Hiền,Lê Ngọc Xuyên, Bùi Thị Thanh Nga,Bùi Thị Lành, Chu Thanh Hằng, Chu Thị Hiền, Đặng Minh Tuấn, Đặng Thu Trà,Đặng Trọng,Đặng Văn Nam<dvnam>,Đào Thu Hằng,Đinh Ngọc Trí, Đỗ Thị Thành, Đoàn Thu Cúc, Đoàn Quốc Vượng , Đoàn Thị Thía, Dương Thị Lan Anh, Hà Nam Hải,Hoàng Thị Bình, Lê Anh Tú, Lê Huy Đông, Lê Minh Thành, Lê Quang Minh, Lưu Thị Phương Mai, Ngô Bích Ngọc, Nguyễn Đức Giang,Nguyễn Đức Phương, Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Hữu Chuyên, Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Bích Thanh, Nguyễn Thị MInh Cầm, Nguyễn Thị Minh Thu, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Trang Nhung, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Trường Sơn, Phạm Thị Thúy Hằng, Tạ Thị Thu Chinh, Thái Thị Kim Anh, Vũ An, Vũ Thị Hồi, Vũ Thị Hồng Nhị, Vũ Thị Liễu, Vũ Thị Thu Hà, Vũ Thị Thùy Linh, Vũ Thị Tý,Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Hằng,Vũ Thị Kim | |
330 | Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và Gis trong quản lý, giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới phía bắc, ứng dụng cho tỉnh Cao Bằng | VT- UD.07/18-20 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/05/2018 Kết thúc: 01/10/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Trường Xuân<ntxuan>Nguyễn Thị Phương Bắc<ntpbac>,Đặng Văn Nam<dvnam>,Nguyễn Thùy Dương<ntduong01>,Vũ Thị Kim Liên<vtklien>,Nguyễn Thị Hải Yến<nthyen01>,Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Trần Anh Tuấn<tatuan>,Nguyễn Thị Mến<ntmen>,Đinh Bảo Ngọc<dbngoc>,Nguyễn Hoàng Long<nhlong01>,Trần Mai Hương<tmhuong>,Diêm Thị Thùy<dtthuy>,Vũ Duy Tấn,Trần Phương Ly<tply>,Nguyễn Vân Anh,Huỳnh Thanh Tùng,Hoàng Giang,Đinh Đức Hùng,Đinh Văn Hùng,Trần Xuân Lộc | |
331 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới | 03/HD-KHCN-NTM |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/04/2018 Kết thúc: 01/06/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>,Trần Hồng Hạnh<thhanh>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Lê Văn Hưng<lvhung>,Phạm Công Khải<pckhai>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang>,Vương Trọng Kha<vtkha>,Vũ Trung Rụy<vtruy>,Trần Quỳnh An<tqan>,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Ngô Hùng Long<nhlong>,Cao Xuân Cường<cxcuong>,Võ Ngọc Dũng<vndung>,Nguyễn Thị Thu Hương<ntthuong02>,Phạm Văn Chung<pvchung>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Nguyễn Gia Trọng<ngtrong>,Trần Anh Tuấn<tatuan>,Hoàng Anh Tuấn<hatuan>,Trương Minh Hùng<tmhung02>,Lê Ngọc Giang<lngiang>,Phạm Ngọc Quang<pnquang>,Nguyễn Văn Lâm<nvlam>,Phạm Thị Nhàn<ptnhan>,Khương Thế Hùng<kthung>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Nguyễn Thị Huyền Trang<nthtrang01>,Đào Thị Thu Vân<dtvan>,Lê Hồng Anh<lhanh>,Tạ Quang Chiểu<tqchieu>,Nguyễn Duy Huy<ndhuy>,Diêm Công Hoàng<dchoang>,Phạm Như Sang<pnsang>,Nguyễn Khắc Du<nkdu>,Đỗ Mạnh An<dman>,Bùi Thanh Tịnh<bttinh>,Tạ Thị Toán<tttoan> | |
332 | Nhận thức, thái độ và hành vi của lãnh đạo doanh nghiệp tư nhân về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh theo hướng bền vững tại một số làng nghề khu vực đồng bằng sông Hồng | 603.99-2018.301 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 29/03/2018 Kết thúc: 12/05/2022 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị NgọcPhạm Thu Trang<pttrang01>,Nguyễn Thị Tươi,Hồ Xuân Hương,Ngô Xuân Bình,Trần Thị Thu Huyền,Ngô Minh Đức | |
333 | Hiệu quả giáo dục lý tưởng cách mạng cho sinh viên Khối các trường Đại học, Cao đẳng Hà Nội | 01X-11-2018-2 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/03/2018 Kết thúc: 01/03/2020 |
Quá hạn |
Vũ Tuấn DũngNguyễn Tố Quyên,Nguyễn Thanh Sơn,Phạm Duy Hòa, Trương Thị Dung,Phạm Việt Thắng,Phạm Thị Mai Vui, Đinh Quang Thành, Phạm Văn Hải,Đặng Thị Thanh Trâm<dtttram>,Trần Tuấn Anh,Nguyễn Thị Thúy Lan,Phạm Bá Bình,Nguyễn Thanh Thủy,Nguyễn Thị Bích Ngọc,Lê Hương Ly | |
334 | Nghiên cứu dự báo quá trình bồi tụ và đề xuất giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường nhằm khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên bãi bồi vùng ven biển huyện Kim Sơn - Ninh Bình | 11/ĐT-KHCN 2018 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/03/2018 Kết thúc: 01/01/2021 |
Quá hạn |
Tô Xuân Bản<txban>Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Mạc Văn Dân, Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Dương, Trần Bá Duy,Nguyen quoc,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,đỗ minh đức,Lê Thị Ngọc Tú<ltntu>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang> | |
335 | Ứng dung PP mô hình hoá trong công tác quản lý, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường nước ngầm, nước mặt tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Số 10/HĐ-KHCN 2018 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 23/02/2018 Kết thúc: 23/04/2020 |
Quá hạn |
Trần Văn ĐứcTrần Vũ Long<tvlong>,Lê Tiến Dũng<ltdung01>,Nguyễn Khắc Giảng<nkgiang>,Phạm Thị Vân Anh<ptvanh>,Đặng Thị Vinh<dtvinh>,Phạm Thị Kim Giang,Hoàng Đức Long,Nguyễn Mạnh Hùng,Nguyễn Thúy Lương | |
336 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến cường độ- thời đoạn- tần suất mưa tại một số đô thị của Việt nam, thử nghiệm tại hai thành phố. | TNMT. 2018. 05. 27. (Kèm theo QĐ số 515/QĐ- BTNMT ngày 12 tháng 2 năm 2018). |
Bộ |
Bắt đầu: 12/02/2018 Kết thúc: 12/02/2021 |
Quá hạn |
Thái Thị Thanh MinhVũ Thị Tùy Ngân,Tống Thị Mỹ Thi,Nguyễn Thị Mỹ Vân,Vương Trọng Kha<vtkha>,Nguyễn Đăng Mậu, Bùi Thị Phương Thủy,Trần Đình Linh,Lê Xuân Đức | |
337 | Nghiên cứu sự biến đổi lớp phủ bề mặt do ảnh hưởng của lũ ở đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám và GIS. Thử nghiệm tại tỉnh An Giang - Đồng Tháp. | TNMT.2018.08.09 |
Bộ |
Bắt đầu: 12/02/2018 Kết thúc: 12/08/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn KhánhNguyễn Hà Trang,Nguyễn Hữu Đức,Nguyễn Thị Hải Yến,Nguyễn Thị Thuận,Đỗ Công Hữu,Nguyễn Văn Toản,Trần Văn Huân,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Nguyễn Minh Hải<nmhai> | |
338 | Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học để xây dựng mô hình geoid trên vùng biển của Việt Nam; thử nghiệm cho một vùng điển hình. | TNMT.2018.07.08 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/02/2018 Kết thúc: 01/07/2020 |
Quá hạn |
Phạm Thị HoaNgô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Ngo Thị Mến Thương,Nguyễn Xuân Bắc,Nguyễn Văn Quang,Đinh Xuân Vinh,Nguyễn Xuân Thủy,Nguyễn Thanh Tùng,Nghiêm Quốc Dũng,Phạm Tuyết Minh | |
339 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và mô hình GIS phục vụ dự báo biến động một số thành phần môi trường do ảnh hưởng của hoạt động khai thác than; thử nghiệm tại một số khu vực tỉnh Quảng Ninh | BTNMT.2018.03.04 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia - Trung tâm, công ty trực thuộc Trường chủ trì |
Bắt đầu: 01/02/2018 Kết thúc: 30/07/2020 |
Quá hạn |
Đỗ Thị Phương ThảoPhạm Thị Làn<ptlan>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Võ Ngọc Dũng<vndung>,Phạm Văn Chung<pvchung>,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Lê Văn Cảnh<lvcanh>,trần Thị Hạnh, Phạm Lan Hương, Bùi Quốc Việt, Nguyễn Đức Thu, Nguyễn Khắc Lĩnh,Tống Sĩ Sơn, Hòa Thị Lương, Nguyễn Thanh Sỹ, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Lại Huy Toàn, Trần Thị Giang | |
340 | nghiên cứu cấu trúc địa chất và các điều kiện hình thành khí hydrat ở vùng nước sâu thềm lục địa miền Trung và Đông Nam Bộ Việt Nam | KC.09.01/16-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/02/2018 Kết thúc: 01/12/2018 |
Quá hạn |
Phan Thiên Hương<pthuong01>Trần Danh Hùng<tdhung01>,Dương Văn Hào<dvhao>,Trần Văn Hữu<tvhuu>,Bùi Thị Ngân<btngan>,Vũ Hồng Dương<vhduong> | |
341 | Xây dựng mô hình chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm cá vược xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải phòng | DT.TS.2019.820 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/02/2018 Kết thúc: 30/01/2020 |
Quá hạn |
Trần Thị LoanHoàng Thị Chung<htchung>,Nguyễn Hùng Cường, Đào Trung Hiếu, Hồ Kim Hương, Ngô Ngọc Diệp, Nguyễn Võ Kiên, Trần Thị Bùi Trinh | |
342 | Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tiềm năng quặng graphit đới Sông Hồng bằng các phương pháp toán địa chất kết hợp GIS | TNMT.2018.03.14 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 30/06/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Chí CôngTrần Xuân Trường,Bùi Hoàng Bắc<bhbac>,Phan Viết Sơn<pvson>,Khương Thế Hùng<kthung>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Nguyễn Khắc Hoàn Giang, Đỗ Văn Định, Mai La Sơn | |
343 | Nghiên cứu xây dựng mô hình cảnh báo và phân vùng nguy cơ lũ quét trên cơ sở tích hợp trí tuệ nhân tạo, dữ liệu và công nghệ địa tin học, áp dụng thử nghiệm cho khu vực tỉnh Lào Cai. | B2018 – MDA - 18ĐT |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 22/12/2019 |
Quá hạn |
Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>Bui Tien Dieu,Nguyen Cam Van,Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>,Ngô Hùng Long<nhlong>,Đỗ Thị Thanh Thủy, Đào Văn Phương, Vũ Văn Bình | |
344 | Hoàn thiện công nghệ, thiết bị và áp dụng để khai thác và tuyển sa khoáng titan-zircon trong tầng cát đỏ khu vực Bình Thuận Việt Nam | SXTN 01.08.DMCNKK |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 01/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Hồng GấmNghiêm Thị Vân, Hoàng Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Thu, Đỗ Thị Như Quỳnh, Bùi Xuân Bảng, Đào Công Vũ, Bùi Xuân Bình, Đinh Thị Thu Hiên, Hoàng Thị Xuân, Vũ Thị Tuyết Mai,Nguyễn Thị Hoài Nga<nthnga>,Lê Quí Thảo<lqthao>,Phạm Ngọc Liêm, Phan Thành, Phạm Văn Định, Trương Đức Chính, Nguyễn Đức Hưng, Vũ Thị Anh Tiềm | |
345 | NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, QUY ĐỊNH KỸ THUẬT BAY CHỤP VÀ XỬ LÝ ẢNH TỪ THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI UAV CÓ XÁC ĐỊNH TÂM ẢNH CHÍNH XÁC PHỤC VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 | TNMT 2018.07.01 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 30/06/2020 |
Quá hạn |
TS. Nguyễn Đại ĐồngBùi Ngọc Quý<bnquy>,Phạm Tuyết Minh,Bùi Thị Xuân Hồng,Phạm Xuân Hoàn,Lê Tuấn Anh,Vũ Văn Thái,Trần Văn Dương,Nguyễn Ngọc Tuân,Nguyễn Tuấn Anh | |
346 | Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong quản lý, giám sát đường biên và trợ giúp quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội kết hợp với đảm bảo quốc phòng-an ninh khu vực biên giới phía Bắc, ứng dụng cho tỉnh Cao Bằng | VT-UD.07/18-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Trường XuânNguyễn Mai DUng,Trần Thị Hải Vân,Vũ Thị Kim Liên | |
347 | Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn Bắc Giang | BM-17-02/01 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 31/12/2019 |
Quá hạn |
Trần Thị LoanHoàng Thị Chung<htchung>,Nguyễn Võ Kiên, Nguyễn Võ Linh, Nguyễn Trọng Xuân, Nguyễn Quốc Hiếu | |
348 | Nghiên cứu xây dựng mô hình cảnh báo và phân vùng lũ quét cho tỉnh Phú Thọ thích ứng với biến đổi khí hậu | 09/ĐT-KHCN.PT/2018 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 30/04/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>Lê Văn Cảnh<lvcanh>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Ngô Hùng Long<nhlong>,Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Bùi Tiến Diệu,Nguyễn Thị Cảm Vân,Đào Văn Phương | |
349 | Nghiên cứu xây dựng quy trình dẫn xuất cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 | TNMT.2018.07.02 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 01/06/2020 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn TuấnNông Thị Oanh<ntoanh>,Đinh Thị Thu,Đỗ Hữu Hùng, Vũ Văn Quỳnh, Hoàng Thanh Sắc, Hoàng Thị Lý, Phạm Tuyết Minh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hoàng Phong | |
350 | FIELD-SCALE APPLICATION OF VETIVER GRASS TO MITIGATE DIOXIN CONTAMINATED SOIL AT BIEN HOA AIRBASE | 220 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Ngo Thi Thuy HuongTran Tan Van,Nguyen Quoc Dinh,Paul Truong,Nguyễn Hoàng Nam<nhnam>, Nguyen Hung Minh, Van-Tuan Tran,Nguyen Dinh Thang, Hai The Pham,Le Thi Tuyet | |
351 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị ở Việt Nam hiện nay | CS.03.18 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2018 Kết thúc: 30/11/2018 |
Quá hạn |
Triệu Quang MinhTrần Thị Lan Hương<ttlhuong>, Nguyễn Thi Phương, Nguyễn Nam Thắng | |
352 | Nghiên cứu tiến hoá kiến tạo-magma và sinh khoáng Sn, W, Au, đa kim vùng Tây Bắc Nghệ An-Sầm Nưa | NĐT.35.LA/17 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 30/12/2017 Kết thúc: 30/12/2021 |
Quá hạn |
Lưu Công TríĐào Thu Quyên,Trần Mỹ Dũng,La Mai Sơn,Nguyễn Thị Thanh Thảo<nttthao>,Trần Việt Anh,Đặng Văn Bát,Trần Văn Bạn,Nguyễn Văn Lâm,Quách Đức Tín,Vũ Quang Lân,Trịnh Xuân Hòa,Boua Lay Saadsy,Phan Done Vilayhack,Lao Chu Sotuky,KhamSeng Vilaykham | |
353 | Nghiên cứu chế tạo và tính chất của TiO2, ZnO biến tính lên quá trình quang khử CO2 tạo thành khí nhiên liệu. | 104.03-2017.41 |
Bộ |
Bắt đầu: 08/12/2017 Kết thúc: 30/12/2020 |
Quá hạn |
Ngô Thị Hồng LêNguyễn Đình Độ<nddo>,Nguyễn Thu Hà<ntha02>,Vũ Duy Thịnh<vdthinh>,Đỗ Hùng Mạnh | |
354 | Tham gia đề tài Nghiên cứu chế tạo và chức năng hóa vật liệu nano phát quang vùng màu đỏ chứa Eu(III), Er(III) ứng dụng trong nhận dạng sớm tế bào ung thư | Nafosted 103.03-2017.66 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2017 Kết thúc: 30/11/2020 |
Quá hạn |
Trần Thu HươngLê Đắc Tuyên<ldtuyen>,Lê Thị Vinh<ltvinh>,Lê Quốc Minh | |
355 | Đặc trưng xúc tác của vật liệu khung kim loại – hữu cơ trong phản ứng hydro formyl hoá các olefin | 104.05-2017.38 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2017 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Vũ Văn Toàn<vvtoan>Nguyễn Anh Dũng<nadung01>,Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>,Trần Ngọc Tuân<tntuan> | |
356 | Nghiên cứu vật liệu biến hóa trên cơ sở tinh thể quang tử | Nafosted 103.02-2017.67 |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2017 Kết thúc: 30/11/2019 |
Quá hạn |
Lê Đắc Tuyên<ldtuyen>Dư Thị Xuân Thảo<dtxthao>,Phạm Thị Trang<pttrang>,Tống Bá Tuấn<tbtuan>,Đặng Hồng Lưu | |
357 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng ảnh Radar đa thời gian trong giám sát biến động lớp phủ bề mặt và biến động địa hình phục vụ cho dự báo nguy cơ biến động địa hình khu vực miền núi Việt Nam. | TNMT.2017.08.07 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/12/2017 Kết thúc: 30/06/2020 |
Quá hạn |
Phạm Thị Thanh MaiHoàng Thị Kiều Anh, Trần Thống Nhất,Trần Vân Anh<tvanh>,Lê Quốc Hùng,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Báo Văn Tuy, Nguyễn Thị Ngọc Thanh, Từ Thanh Trí | |
358 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất hoàn thiện cơ sở pháp lý về đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư và kiểm soát, giám sát môi trường các cơ sở sản xuất, kinh doanh đang hoạt động. Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật đánh giá tác động môi trường cho dự án khai thác khoáng sản, sản xuất thép | BĐKH.27/16-20 |
Bộ |
Bắt đầu: 05/11/2017 Kết thúc: 04/04/2020 |
Quá hạn |
Mai Thế ToảnVũ Đình Hiếu<vdhieu> | |
359 | Xây dựng quy trình gia công khoáng vật Zircon phục vụ công tác xác định tuổi tuyệt đối của đá bằng phương pháp đồng vị phóng xạ U - Pb tại Trung tâm Phân tích, Thí nghiệm Công nghệ cao. Áp dụng thử nghiệm với phức hệ Chu Lai - Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. | T17-32 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/11/2017 Kết thúc: 03/03/2019 |
Quá hạn |
Trịnh Thế Lực<ttluc>Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Bùi Thị Ngân<btngan>,Vũ Anh Đạo<vadao> | |
360 | Linear / nonlinear SSI analysis comparison and verification by time domain nonlinear SSI analysis | ROK2 (In Korea) |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/10/2017 Kết thúc: 31/07/2018 |
Quá hạn |
Youngsang KimĐỗ Mạnh Tấn<dmtan>,Unheang Lee, Jaemin Kim | |
361 | Nghiên cứu, triển khai hệ thống kiểm kê phát thải khí nhà kính và đề xuất lộ trình giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với ngành công nghiệp luyện kim. | BĐKH.20/16-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/09/2017 Kết thúc: 31/08/2020 |
Quá hạn |
Trần Xuân Trường<txtruong>Doãn Hà Phong,Vương Xuân Hòa,Huỳnh Thị Lan Hương,Nguyễn Hồng Quân,Lương Quang Huy,Đỗ Tiến Anh,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Trần Thanh Hà<ttha>,Trần Vân Anh<tvanh>, Nguyễn Như Hùng, Hoàng Tùng, Trần Nho Hoàng, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Liễu, Nguyễn Phương Thảo, Đỗ Hồng Nga, Đinh Quang Hưng, Đào Công Vũ, Nguyễn Kiên, Phạm Thu Giang, Lê Minh Trang, Nguyễn Việt Anh, Kiều Quang Phúc, Đinh Văn Tôn, Đào Thị Thơm, Trần Xuân Lộc, Tạ Thị Ngân, Phan Thị Lương, Cao Diễm Hằng, Đỗ Thị Thanh Nga, Phạm Thị Xuân, Vũ Duy Tấn, Nguyễn Ngọc Dương,Trần Đình Trí<tdtri>,Trần Trung Anh<ttanh01>,Phạm Hà Thái<phthai>,Trần Hồng Hạnh<thhanh>,Lê Thu Trang<lttrang>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Nguyễn Minh Hải<nmhai>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Trần Phương Ly<tply>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Nguyễn Quốc Long<nqlong>,Lê Thị Thu Hà<lttha>,Bùi Ngọc Quý<bnquy>,Đỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Trần Quỳnh An<tqan>,Phạm Thị Làn<ptlan>,Trần Trung Tới<tttoi>,Đỗ Văn Bình<dvbinh>,Đinh Hải Nam<dhnam01>,Nguyễn Văn Sáng<nvsang>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Dương Thành Trung<dttrung>,Lê Hồng Anh<lhanh>,Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>,Trần Thị Tuyết Vinh<tttvinh>,Nguyễn Việt Hà<nvha>,Nguyễn Danh Đức<ndduc>,Cao Xuân Cường<cxcuong>,Nguyễn Viết Nghĩa<nvnghia>,Lê Đức Tình<ldtinh>,Phạm Quốc Khánh<pqkhanh>,Nguyễn Hà<nhha>,Ngô Thị Phương Thảo<ntpthao>,Nguyễn Văn Lợi<nvloi>,Lê Văn Cảnh<lvcanh> | |
362 | Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và khả năng quang xúc tác của vật liệu composite nền g-C3N4 (g-C3N4/TiO2, g-C3N4/ZnO, g-C3N4/ZnWO4, g-C3N4/PbTiO3, … ) | 103.02-2016.46 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/08/2017 Kết thúc: 01/08/2019 |
Quá hạn |
Đỗ Danh BíchĐào Việt Thắng<dvthang>,Nguyễn Mạnh Hùng<nmhung>,Le Thi Mai Oanh | |
363 | Nâng cao hiệu suất quang xúc tác của vật liệu nano TiO2 bằng cách tổ hợp chúng với một số vật liệu có cấu trúc 2D | 103.02-2016.66 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/08/2017 Kết thúc: 01/08/2019 |
Quá hạn |
Nguyễn Cao KhangĐào Việt Thắng<dvthang>,Nguyễn Minh Thủy,Dương Quốc Văn,Nguyễn Khánh Hòa | |
364 | Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về khí thiên nhiên | QCVN/TC193 |
Bộ |
Bắt đầu: 29/05/2017 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Phó Đức SơnVũ Thị Thu Hà, Lê Minh Thắng, Lê Cảnh Hòa, Nguyễn Lệ Tố Nga, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Mai Hương, Đỗ Xuân Đồng, Hoàng Hải Thành, Nguyễn Khắc Trí, Nguyễn Tuấn Tú, Nguyễn Thành Dũng, Nguyễn Hữu Trung, Đoàn Trần Cương, Trịnh Ngọc Ẩn, Trần Thị Thanh Xuân,Công Ngọc Thắng<cnthang> | |
365 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 193 “Sản phẩm khí” | TCVN/TC193 |
Bộ |
Bắt đầu: 10/05/2017 Kết thúc: 31/12/2020 |
Quá hạn |
Công Ngọc Thắng<cnthang>Vũ Thị Thu Hà, Lê Minh Thắng, Lê Cảnh Hòa, Nguyễn Lệ Tố Nga, Đỗ Hữu Tạo, Đỗ Xuân Đồng, Hoàng Hải Thành, Lê Tất Thắng, Nguyễn Khắc Trí, Nguyễn Tuấn Tú,Trần Thị Thanh Xuân | |
366 | Báo cáo phân tích, đánh giá các tài liệu, thông tin về đa dạng sinh học biển tại các đảo Cô Tô – Vĩnh Thực, Trường Sa (Trường Sa Lớn, Song Tử Tây và Đảo Nam Yết). | HỢP ĐỒNG HỢP TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Số: 02 /2017/HĐKH-DATP5 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 02/04/2017 Kết thúc: 30/12/2017 |
Quá hạn |
Hoàng Văn Long<hvlong>Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Phan Văn Bình<pvbinh>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi> | |
367 | Nghiên cứu khả năng hấp thu platin lên chất mang rắn tẩm chất lỏng ion định hướng thu hồi kim loại quí từ xúc tác lọc dầu đã qua sử dụng | 104.01-2016.57 |
Đề tài thuộc chương trình KHCN cấp quốc gia / Đề tài độc lập cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2017 Kết thúc: 01/04/2020 |
Quá hạn |
Bùi Thị Lệ Thủy<btlthuy> Uông Thị Ngọc Hà,Công Ngọc Thắng<cnthang>,Nguyễn Anh Dũng<nadung01>,Nguyễn Thị Linh<ntlinh>,Nguyễn Đình Độ<nddo>,Hồ Văn Sơn<hvson> | |
368 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quét laser mặt đất trong trắc địa công trình. | T17-26 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2017 Kết thúc: 16/12/2017 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh>Phạm Quốc Khánh<pqkhanh>,Võ Ngọc Dũng<vndung> | |
369 | NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ GIÁ TRỊ KINH TẾ MỘT SỐ MỎ ĐA KIM KHU VỰC ĐÔNG BẮC VIỆT NAM PHỤC VỤ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | TNMT.2016.03.03 |
Bộ |
Bắt đầu: 10/01/2017 Kết thúc: 17/12/2018 |
Quá hạn |
Nguyễn Quốc ĐịnhVũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Nguyễn Phương<npphuong>,nguyễn Thị Thu Hằng,Phan Thị Thái<ptthai>,NGuyễn Chí Thực,Phạm Văn Chà,Nguyễn Thị Lợi,Lê Ái Thụ,Nguyễn Thị Hoài Nga<nthnga>,Quách Đức Điệp | |
370 | Nghiên cứu sự phát triển địa chất và trầm tích giai đoạn Kainozoi sớm (Eoxen - Oligoxen) đối với sự hình thành các tích tụ dầu khí ở khu vực Đông Bắc Bể Sông Hồng. | B2017-MDA-13ĐT |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 30/06/2019 |
Quá hạn |
Lê Ngọc ánh<lnanh>Bùi Thị Ngân<btngan>,Phạm Văn Tuấn<pvtuan>,Phan Thiên Hương<pthuong01>,Hoàng Văn Long<hvlong>,Nguyễn Duy Mười<ndmuoi>,Nguyễn Thị Thu Hằng<ntthang> | |
371 | Hoàn thiện phương pháp phân phối thu nhập tăng thêm cho cán bộ, viên chức trong Trường Đại học Mỏ - Địa chất | T16-12 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Lê Thị Thu Hường<ltthuong>Phan Thị Thùy Linh<pttlinh>,Nguyễn Văn Thưởng<nvthuong>,Trần Văn Hợp,Nguyễn Văn Lượt | |
372 | Nghiên cứu công nghệ giảm hàm lượng lưu huỳnh trong tinh quặng sắt nhà máy tuyển đồng Sin Quyền - Lào Cai | 17-19 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Vũ Thị Chinh<vtchinh>nhuthikimdung,levietha,tranvanduoc,phungtienthuat | |
373 | Nghiên cứu phương pháp xác định sai số hệ thống còn tồn dư trong kết quả đo trọng lực bằng tàu trên Biển Đông | T17-21 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Lâm<nvlam>Nguyễn Gia Trọng<ngtrong>,Kim Thị Thu Hương<ktthuong>,Phạm Ngọc Quang<pnquang>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang> | |
374 | Nghiên cứu công nghệ giảm hàm lượng lưu huỳnh trong quặng tinh sắt nhà máy tuyển đồng - Lào Cai | T17-19 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
vũ thị chinhnhữ thị kim dung | |
375 | Ứng dụng kết hợp mô hình AHP và DPSIR đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản đến môi trường khu vực huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | T17-12 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 30/12/2017 |
Quá hạn |
Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi> | |
376 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng tinh quặng graphit vùng Yên Thái - Yên Bái bằng quá trình hòa tách | T17-17 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2017 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Phạm Thị Nhung<ptnhung>Nguyễn Hoàng Sơn<nhson01>,Nguyễn Ngọc Phú<nnphu>,Trần Trung Tới<tttoi>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat> | |
377 | Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thử nghiệm thiết bị tuyển nổi trọng lực dạng Hydrofloat để tuyển một số khoáng sản phi kim độ hạt thô tại Việt Nam | B2016 - MDA - 08ĐT |
Bộ |
Bắt đầu: 21/12/2016 Kết thúc: 21/12/2017 |
Quá hạn |
nguyễn hoàng sơnnhữ thị kim dung | |
378 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hiện đại trong xây dựng mô hình quản lý biến động tài nguyên, hoàn thiện công cụ quản lý và nâng cao năng lực giám sát biến động sử dụng đất | BĐKH.10/6-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2016 Kết thúc: 01/12/2019 |
Quá hạn |
Nguyễn Phi SơnĐỗ Thị Phương Thảo<dtpthao>,Nghiêm Văn Tuấn, Trần Tuấn Ngọc,Trần Quốc Bình, Nguyễn Văn Chiến,Trinh Minh Tùng, Nguyễn Thanh Thủy,Đặng Xuân Thủy,Đinh Hải Nam<dhnam01> | |
379 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong phát hiện và đánh giá hình thái bố trí cơ sở, trận địa quân sự | VT-UD.04/16-20 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2016 Kết thúc: 01/01/2020 |
Quá hạn |
Đào Khánh HoàiTrần Xuân Trường<txtruong>,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Lê Đại Ngọc,Tóng Thị Hạnh,Phạm Xuân Hoàn,Nguyễn Lâm Tới, Lê Vũ Hồng Hải,Vũ Văn Trường,Nguyễn Sách Thành,Mai Đình sinh,Thiệu Hoàng Thanh | |
380 | Tăng cường hiệu quả giải pháp bổ cập và dâng cao mực nước ngầm giải quyết khó khăn về nước cho mùa hạn trong các thành tạo bazan khu vực Tây Nguyên | TN16/T02 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2016 Kết thúc: 30/11/2019 |
Quá hạn |
Vũ Thị Minh NguyệtNguyễn Thị Thanh Thủy<nttthuy>,Lại Hợp Phòng, Nguyễn Minh Quảng, Phan Thị Kim Văn, Bùi Văn Thơm, Mai Thành Tân, Nguyễn Thị Thảo, Ngô Tuấn Tú, Nguyễn Xuân Tặng | |
381 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý chất lượng đối với thuốc nổ TNT dùng trong công nghiệp. | MS 15.16 - HĐ - KHCN - NSCL |
Bộ |
Bắt đầu: 15/07/2016 Kết thúc: 15/07/2017 |
Quá hạn |
Chưa rõ tên | |
382 | Lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển đảo Phú Quý, tỷ lệ 1:50.000 | Hợp đồng hợp tác nghiên cứu khoa học số 23/2016/HĐKH-DATP2 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/06/2016 Kết thúc: 30/12/2016 |
Quá hạn |
Hoàng Văn Long<hvlong>Phan Văn Bình<pvbinh>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Đào Văn Nghiêm<dvnghiem> | |
383 | Nghiên cứu thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học chi bọ chó (Buddleja) họ Bọ chó (Buddlejaceae) ở Việt Nam | 104.01-2015.66 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 12/04/2016 Kết thúc: 12/04/2019 |
Quá hạn |
Trương Thị Thu HiềnNguyễn Thị Thu Hiền<ntthien>, Lê Văn Đông,Lê Huyền Trâm, Dương Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thảo, Đỗ Minh Trung,Hoàng Việt Dũng | |
384 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu polymer hữu cơ xốp cho quá trình lưu trữ, xử lý CO2 trong khí thải công nghiệp | B 2016 – MĐA-02ĐT |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/02/2016 Kết thúc: 30/06/2018 |
Quá hạn |
Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>Công Ngọc Thắng<cnthang>,Trần Ngọc Tuân<tntuan>,Vũ Văn Toàn<vvtoan>,Nguyễn Anh Dũng<nadung01>,Nguyễn Mai Hà<nmha>,Bùi Thu Hoài | |
385 | Nghiên cứu khả năng sử dụng ảnh RADAR lập thể để thành lập mô hình số độ cao ( Digital Elevation Model) trong điều kiện Việt Nam. | T16-28 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 02/01/2016 Kết thúc: 10/12/2016 |
Quá hạn |
Trần Thanh Hà<ttha>Nguyễn Minh Hải<nmhai>,Đoàn Thị Nam Phương<dtnphuong>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa>,Lê Thanh Nghị<ltnghi> | |
386 | Nghiên cứu phương pháp xác định dị thường trọng lực cho vùng biển xung quanh Quần đảo Trường Sa bằng số liệu đo cao vệ tinh và số liệu trọng lực vệ tinh | B2016-MDA-11ĐT |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Vũ Văn Trí<vvtri>Nguyễn Văn Sáng<nvsang>,Lê Minh Tá<lmta>,Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Bùi Khắc Luyên<bkluyen>,Vũ Đình Toàn<vdtoan>,Lê Thị Thanh Tâm<ltttam>,Nguyễn Văn Lâm<nvlam>,Kim Thị Thu Hương<ktthuong>,Phạm Văn Tuyên | |
387 | Hoàn thiện phương pháp phân phối thu nhập tăng thêm cho cán bộ, viên chức trong trường Đại học Mỏ- Địa chất | T16-32 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 31/12/2016 |
Quá hạn |
Nguyễn Ngọc Khánh<nnkhanh>Nguyễn Đức Thắng<ndthang>,Lê Đình Chiều<ldchieu>,Lê Thị Thu Hường<ltthuong>,Phan Thị Thùy Linh<pttlinh> | |
388 | XÁC ĐỊNH HÀM MỤC TIÊU PHỤC VỤ VIỆC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LƯỚI KHỐNG CHẾ DẠNG ĐƯỜNG CHUYỀN SAU BÌNH SAI | T16-29 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 01/12/2016 |
Quá hạn |
Lê Ngọc Giang<lngiang>,Trương Quang Hiếu<tqhieu01> | |
389 | Nghiên cứu tận thu than trong đất đá lẫn than tại một số mỏ than vùng Quảng Ninh | B2016-MDA-07ĐT |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>Vũ Thị Chinh<vtchinh>,Phạm Hữu Giang<phgiang>,Phạm Văn Luận<pvluan> | |
390 | Xác định biến động đường bờ ở Cửa Đại, sông Thu Bồn, Quảng Nam sử dụng ảnh Landsat đa thời gian | T16-27 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 10/12/2016 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Trung<nvtrung>Phạm Hà Thái<phthai>,Nguyễn Minh Hải<nmhai>,Phạm Thị Thanh Hòa<ptthoa> | |
391 | Xây dựng hệ thống Website và Tự động hóa các bước trong quy trình quản lý Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất phiên bản tiếng Anh. | T15-41 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 31/12/2016 |
Quá hạn |
Lê Thanh HuệVũ Thị Kim Liên,Nguyễn Thế Bình,Phạm Quang Hiển | |
392 | Nghiên cứu tính toán tháp thép cao theo phương pháp phi tuyến | T16-31 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 31/12/2016 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Mạnh<nvmanh>Lê Tuấn Anh<ltanh>,Nguyễn Xuân Mãn,Đặng Văn Phi<dvphi>,Ngô Xuân Hùng<nxhung> | |
393 | Lập bản đồ trầm tích tầng mặt vùng biển đảo Cồn Cỏ, tỷ lệ 1:50.000 | Hợp đồng hợp tác khoa học số 23/2016/HĐKH-DATP2 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2016 Kết thúc: 30/12/2016 |
Quá hạn |
Hoàng Văn Long<hvlong>Phan Văn Bình<pvbinh>,Nguyễn Hữu Hiệp<nhhiep>,Ngô Thị Kim Chi<ntkchi>,Đào Văn Nghiêm<dvnghiem> | |
394 | Hợp tác nghiên cứu thành phần vật chất, đề xuất qui trình chế biến, định hướng phương pháp khai thác và bảo vệ môi trường tài nguyên đất hiếm mỏ Nậm Xe, tỉnh Lai Châu, Việt Nam. | NĐT.02.GER/15 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 20/12/2015 Kết thúc: 31/12/2018 |
Quá hạn |
Phan Quang Văn<pqvan>Nguyễn Thị Hòa<nthoa>,Đặng Thị Ngọc Thủy<dtnthuy>,Đào Trung Thành<dtthanh01>,Nguyễn Thị Thu Huyền<ntthuyen>,Nguyễn Phương<npphuong>,Nhữ Thị Kim Dung<ntkdung01>,Đỗ Văn Nhuận<dvnhuan>,Trần Thị Ngọc<ttngoc>,Nguyễn Trường Giang; Trịnh Đình Huấn; Lê Nguyên Hiệu; Thân Văn Liên; Trần Thế Định; Nguyễn Thuý Lan. | |
395 | Energy-saving housing and geothermal system appropriate technology development | RDRP-B076564-03 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/03/2015 Kết thúc: 30/12/2017 |
Quá hạn |
Youngsang KimĐỗ Mạnh Tấn<dmtan> | |
396 | Nghiên cứu áp dụng chỉ số thành tích môi trường (EPI) để đánh giá khả năng phát triển bền vững tại khu vực Lào Cai - Yên Bái | T15-21 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 10/01/2015 Kết thúc: 15/12/2015 |
Quá hạn |
Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>Nguyễn Quốc Phi<nqphi>,Phan Thị Mai Hoa<ptmhoa> | |
397 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano TiO2 biến tính nitơ bằng ure phủ trên vật liệu chất mang đá ong, sử dụng cho xử lý nước bị ô nhiễm các hợp chất hữu cơ | T15-22 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 31/12/2015 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng Nam<nhnam> | |
398 | Thực trạng và giải pháp giáo dục nâng cao nhận thức của sinh viên về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng, chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam hiện nay. | T15-38 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 30/12/2015 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Quảng<nvquang01>phạm quốc đảm | |
399 | Nghiên cứu mối quan hệ thủy địa hóa giữa nước biển và nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen khu vực ven biển tỉnh Thái Bình | T15-23 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 01/12/2015 |
Quá hạn |
Trần Thị Thanh Thủy<tttthuy01>Nguyễn Mai Hoa<nmhoa>,Trần Thị Thu Hương<ttthuong01>,phạm hoàng anh | |
400 | Nghiên cứu đề xuât các yêu cầu kỹ thuật trong chỉnh lý BDDC găn liền với giải pháp xây dựng công nghệ | TNMT.2015.07.05 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 08/12/2017 |
Quá hạn |
Phạm Thế Huynh<pthuynh>,Lê Viết NaNguyễn Thị Than Thúy | |
401 | Nghiên cứu thu hồi bột bismut kim loại sạch 98% từ tinh quặng tuyển nổi mỏ Núi Pháo, Thái Nguyên bằng quá trình liên hoàn: Hoà tách – ximăng hóa | T15 - 18 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 30/12/2015 |
Quá hạn |
Trần Trung Tới<tttoi>Nguyễn Ngọc Phú<nnphu>,Phạm Văn Luận<pvluan>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat> | |
402 | Nghiên cứu hoàn thiện các thông số công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả khai thác than lò chợ dài hạ trần cơ giới hóa vỉa dày dốc thoải vùng Quảng Ninh | T16-16 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2015 Kết thúc: 01/05/2016 |
Quá hạn |
Bùi Mạnh Tùng<bmtung>Nguyễn Phi Hùng<nphung>,nguyễn văn Quang,Lê Quang Phục<lqphuc>,Nguyễn văn Thịnh | |
403 | Development of Eco-Energy Remodelling and Disaster Prevention Technology for Climate Disaster Adaption at Coastal and Shore Island | ROK3(In Korea) |
Cơ sở |
Bắt đầu: 15/06/2014 Kết thúc: 28/02/2015 |
Quá hạn |
Youngsang Kim, Jungil LeeĐỗ Mạnh Tấn<dmtan>,Illo Bae | |
404 | "Nghiên cứu xây dựng mô hình Cyber City phục vụ công tác mô hình hóa bề mặt và định hướng quy hoạch không gian" | T15-33 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/06/2014 Kết thúc: 01/06/2015 |
Quá hạn |
Bùi Ngọc Quý<bnquy>Nguyễn Danh Đức<ndduc> | |
405 | Thành lập bộ mẫu khoáng sản đặc trưng cho các loại hình công nghiệp mỏ kim loại và phi kim ở Việt Nam | T14-35 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2014 Kết thúc: 16/12/2014 |
Quá hạn |
Hoàng Thị Thoa<htthoa>Lê Thị Thu Lê Xuân Trường Ngô Xuân Đắc | |
406 | Xây dựng chương trình lọc điểm trong công nghệ LiDAR để thành lập mô hình số độ cao | T14-10 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 15/01/2014 Kết thúc: 15/12/2014 |
Quá hạn |
Lê Thanh Nghị<ltnghi> | |
407 | Nghiên cứu lựa chọn mô hình đất nền và các thông số vật liệu đầu vào để thiết kế các giải pháp ổn định hố móng sâu bằng phần mềm Plaxis | T14-19 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2014 |
Quá hạn |
Dương Văn Bình<dvbinh01>Nguyễn Văn Hùng<nvhung>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha> | |
408 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình độ rỗng kép mô phỏng khai thác dầu khí từ đối tượng đá móng granit nứt nẻ mỏ Cá Ngừ Vàng | B2014-02-20 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2015 |
Quá hạn |
Nguyễn Thế Vinh<ntvinh>Nguyễn Khắc Long<nklong>,Hà Quang Mẫn<hqman>,Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Nguyễn Hải An,Nguyễn Hoàng Đức,Nguyễn Bảo Trung,Lê Xuân Lân<lxlan> | |
409 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ khoan kiểm soát áp suất (MPD) tại mỏ Bạch Hổ | T14-18 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2014 |
Quá hạn |
Nguyễn Khắc Long<nklong>Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Trương Văn Từ<tvtu> | |
410 | Công tác thông tin đối ngoại với nhiệm vụ thúc đẩy quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Liên Bang Nga trong tình hình mới | 01/2014/HĐ-ĐTĐX |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 21/12/2018 |
Quá hạn |
Hoàng Ngọc Hà<hnha> | |
411 | Nghiên cứu tính chất cơ học của đá vôi C-P hệ tầng Bắc Sơn phân bố ở khu vực Cẩm Phả, Quảng Ninh | T14-29 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2014 |
Quá hạn |
Bùi Bình<bbbinh> | |
412 | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị Jameson để tuyển nổi bùn than | B2014-02-17 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2016 |
Quá hạn |
Phạm Văn Luận<pvluan>Lê Việt Hà<lvha>,Nguyễn Hoàng Sơn<nhson01>,Nguyễn Ngọc Phú<nnphu> | |
413 | Nghiên cứu phương pháp xác định độ cao địa hình mặt biển bằng số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông | B2014-02-18 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 31/12/2015 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Sáng<nvsang>Nguyễn Văn Trung<nvtrung>,Nguyễn Thế Công<ntcong>,Vũ Đình Toàn<vdtoan>,Đào Đức Phương,Nguyễn Văn Lâm<nvlam>,Trần Thị Thu Trang<ttttrang> | |
414 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị băng tải dốc để tuyển than cám cấp 3 – 20mm | MS T14-24 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 31/12/2014 |
Quá hạn |
Nguyễn Ngọc Phú<nnphu>Phạm Văn Luận<pvluan>,Phạm Thanh Hải<pthai>,Trần Trung Tới<tttoi>,Phùng Tiến Thuật<ptthuat> | |
415 | Phát huy vai trò của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong hệ thống chính trị Việt Nam | T14-09 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2014 Kết thúc: 01/12/2014 |
Quá hạn |
Trần Thị Phúc An<ttpan> | |
416 | Evaluation methods of hydraulic resistance capacity of soil supporting offshore structures such as wind generator and long-span bridge | ROK1 (In Korea) |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/12/2013 Kết thúc: 31/12/2017 |
Quá hạn |
Youngsang KimĐỗ Mạnh Tấn<dmtan>,Jesung Lim, Vu Ngan | |
417 | Xây dựng và quản lý dữ liệu thông tin - bản đồ địa chất khoáng sản để phục vụ cho việc quản lý, quy hoạch, đầu tư phát triển khai thác khoáng sản tỉnh Gia Lai | GL-KS-2013 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 06/05/2013 Kết thúc: 06/05/2014 |
Quá hạn |
Nguyễn Kim Long<nklong01>Đỗ Văn Nhuận<dvnhuan>,Nguyễn Tuấn Anh<ntanh01> | |
418 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đồ họa độc lập để làm cơ sở phát triển hệ thống thông tin địa lý | B2013-02-11 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2013 Kết thúc: 01/04/2015 |
Quá hạn |
Trần Thùy Dương<ttduong>Phạm Thị Kim Thoa<ptkthoa>,Nguyễn thị,Nguyễn Thị Kim Yến<ntkyen>,Nguyễn Thế Công<ntcong>,Phạm Thế Huynh<pthuynh>,Đinh Hải Nam<dhnam01>,Phùng Minh Sơn<pmson>,Hà văn Hưng,Lê Quang Hùng | |
419 | Nghiên cứu phân bố ứng suất, chuyển vị của đất đá xung quanh hố móng và lựa chọn kết cấu chống giữ tối ưu khi thi công hố móng sâu trong điều kiện đặc biệt | T13 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 15/01/2013 Kết thúc: 22/12/2013 |
Quá hạn |
Dương Đức Hùng<ddhung>Đỗ Ngọc Tú<dntu> | |
420 | Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình các khu vực phát triển kinh tế vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng. | CTB-2012-02-02 |
Bộ |
Bắt đầu: 14/01/2013 Kết thúc: 13/01/2015 |
Quá hạn |
Tô Xuân Vu<txvu>Nguyễn Văn Phóng<nvphong01>,Nguyễn Thị Nụ<ntnu01>,Phùng Hữu Hải<phhai>,Phạm Thị Ngọc Hà<ptnha>,Phạm Minh Tuấn<pmtuan>,ntduong,Bùi Văn Bình<bvbinh>,Phạm Thị Việt Nga<ptvnga>,Dương Văn Bình<dvbinh01> | |
421 | Nghiên cứu, biên soạn tài liệu “Môi trường phóng xạ” phục vụ giảng dạy – học tập ngành kỹ thuật môi trường ở các trường đại học, cao đẳng | B2013-01MT |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2013 Kết thúc: 31/12/2013 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Dũng<nvdung>Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Nguyễn Thị Cúc<ntcuc01>,Nguyễn Quốc Phi<nqphi> | |
422 | Nghiên cứu xây dựng thuật toán và chương trình nâng cao hiệu quả giám sát độ ẩm đất từ dữ liệu ảnh vệ tinh | T13-26 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2013 Kết thúc: 01/12/2013 |
Quá hạn |
Trần Xuân Trường<txtruong>Trần Thanh Hà<ttha>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Nguyễn Minh Hải<nmhai>,Nguyễn Như Hùng<nnhung> | |
423 | Những sáng tạo của Hồ Chí Minh về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam và giá trị khoa học của những sáng tạo đó trong giai đoạn hiện nay | T13-14 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2013 Kết thúc: 01/12/2013 |
Quá hạn |
Trần Thị Phúc An<ttpan> | |
424 | Nghiên cứu, xây dựng mô hình mô phỏng quá trình phát tán phóng xạ tới môi trường do các hoạt động thăm dò quặng chứa phóng xạ khu mỏ đất hiếm Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu từ đó đánh giá ảnh hưởng của phóng xạ đến môi trường vùng nghiên cứu | T13-23 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2013 Kết thúc: 31/12/2013 |
Quá hạn |
Nguyễn Văn Dũng<nvdung>Vũ Thị Lan Anh<vtlanh>,Hạ Quang Hưng<hqhung> | |
425 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất điêzen từ dầu thực vật phế thải bằng phương pháp cracking có sử dụng xúc tác | 04/HĐ-ĐT.04.12/NLSH |
Đề tài Nghị định thư / NCCB / Dự án SXTN cấp quốc gia / Đề tài KHCN cấp Bộ thuộc CT trọng điểm cấp Nhà nước |
Bắt đầu: 01/01/2013 Kết thúc: 30/12/2016 |
Quá hạn |
Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>Nguyễn Anh Dũng<nadung01>,Nguyễn Thị Linh<ntlinh>,Bùi Thị Lệ Thuỷ ,Vũ Thị Thu Hà ,ĐỖ Thanh Hải | |
426 | Evaluation of load transfer of earth anchor by using in-tendon FBG sensor | KOSEF-2009-0062926 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/09/2012 Kết thúc: 31/08/2013 |
Quá hạn |
Youngsang KimĐỗ Mạnh Tấn<dmtan>,GyeongO Kang | |
427 | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp và thành lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ phân vùng địa chất công trình vùng ven biển Bắc Bộ phục vụ công tác quy hoạch và xây dựng công trình ven biển, ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng | CTB2012 – 02 – 07 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 02/07/2012 Kết thúc: 27/07/2015 |
Quá hạn |
Đỗ Minh Toàn<dmtoan>Phạm Thị Việt Nga<ptvnga> | |
428 | Phát triển năng lực nghiên cứu, đánh giá một số biến động môi trường điển hình phục vụ định hướng phát triển bền vững lưu vực sông Hồng, phần lãnh thổ Việt Nam | 02/2012/HĐ-HTQTSP |
Bộ |
Bắt đầu: 01/06/2012 Kết thúc: 30/12/2017 |
Quá hạn |
Lê Văn Hưng<lvhung>Trương xuân luận | |
429 | Nghiên cứu tính chất xúc biến của đất yếu hệ tầng Hải Hưng (lbQ21-2 hh) khu vực Hà Nội | T12-02 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 27/01/2012 Kết thúc: 27/07/2012 |
Quá hạn |
Phạm Thị Việt Nga<ptvnga> | |
430 | Nghiên cứu giao thức định tuyến ospf (open shortest path first) và khả năng ứng dụng trong hệ thống viễn thông | T12-23 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2012 Kết thúc: 01/12/2012 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu Thúy<tttthuy> | |
431 | Nghiên cứu hiện tượng xói lở và bồi tụ vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến các hoạt động xói lở và bồi tụ | CTB2012-02-05 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2012 Kết thúc: 01/01/2015 |
Quá hạn |
Trần Hữu TuyênNguyễn Huy Phương<nhphuong>,Đỗ Minh Đức,Phạm Hữu Sy,Đào Đình Châm,Nguyễn Thái Sơn,Nguyễn Huy Long,Nguyễn Huy Quang,Phan Tự Hướng,Dương Văn Bình<dvbinh01> | |
432 | Nghiên cứu tích hợp công nghệ WebGIS mã nguồn mở Geoserver với Openlayer trong việc xây dựng trang web chia sẻ dữ liệu tài nguyên môi trường. | T12- 43 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2012 Kết thúc: 01/12/2012 |
Quá hạn |
Trần Vân Anh<tvanh>Trần Thanh Hà<ttha>,Nguyễn Minh Hải<nmhai>,Lê Thanh Nghị<ltnghi>,Trần Phương Ly<tply> | |
433 | Nghiên cứu tuyển than cấp hạt mịn bằng thiết bị tuyển nổi cột | T12-37 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/09/2011 Kết thúc: 01/12/2012 |
Quá hạn |
Phạm Thanh Hải<pthai> | |
434 | Nghiên cứu thành lập chương trình xử lý số liệu quan trắc và phân tích biến dạng các công trình kỹ thuật | T11-24 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2011 Kết thúc: 13/12/2011 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh> | |
435 | Nghiên cứu hiện trạng và các giải pháp công nghệ - kỹ thuật nâng cao hiệu quả công tác hoàn thiện giếng khai thác dầu tại mỏ Đại Hùng | ĐT.01.11/ĐMCNKK |
Bộ |
Bắt đầu: 01/02/2011 Kết thúc: 31/12/2013 |
Quá hạn |
Phạm Quang Hiệu<pqhieu>Nguyễn Văn Thành<nvthanh02>,Trương Văn Từ<tvtu>,Nguyễn Thế Vinh<ntvinh>,Nguyễn Trần Tuân<nttuan>,Vũ Thiết Thạch<vtthach>,Trương Hoài Nam, Nguyễn Khắc Bình, Trần Thế Hùng, Trần Thành Bình | |
436 | Nghiên cứu công nghệ liên hợp luyện chì - vàng để xử lý tinh quặng vàng - arsenopyrrit sau khâu tuyển nổi của mỏ vàng Trà Năng – Lâm Đồng. | T11-14 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2011 Kết thúc: 30/01/2011 |
Quá hạn |
Trần Trung Tới<tttoi>Phùng Tiến Thuật<ptthuat>,Lê Việt Hà<lvha> | |
437 | Nghiên cứu, xây dựng bộ bài tập thực hành mẫu nâng cao trên các thiết bị mạng Cisco dùng cho sinh viên chuyên ngành Mạng Máy tính của trường Đại học Mỏ - Địa chất. | T11-50 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2011 Kết thúc: 30/12/2011 |
Quá hạn |
Đỗ Như Hải<dnhai>Trần Thị Thu Thúy<tttthuy> | |
438 | . Thực trạng việc vận dụng phương pháp so sánh trong định giá bất động sản tại Việt Nam | T52/10 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/10/2010 Kết thúc: 30/10/2010 |
Quá hạn |
Đặng Thị Hoàng Nga<dthnga> | |
439 | Nghiên cứu phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình theo công nghệ WebGIS | B2010-02-103 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 16/04/2010 Kết thúc: 05/04/2012 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>Nguyễn Thị Mai Dung<ntmdung>,Phạm Hữu Lợi<phloi>,Trần Trung Chuyên<ttchuyen> | |
440 | Ảnh hưởng của quá trình thành đá đối với chất lượng các tầng chứa cát kết tuổi Mioxen và Oligoxen trong khu vực bể trầm tích Sông Hồng | B2010-02-90 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/04/2010 Kết thúc: 01/01/2017 |
Quá hạn |
Phạm Văn Tuấn<pvtuan>Nguyễn Thị Minh Hồng, Lê Hải An, Nguyễn Kim Long, Trần Văn Nhuận | |
441 | Ứng dụng phương pháp thống kê để phân tích biến dạng công trình thủy điện trong điều kiện Việt Nam | N2010-31 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2010 Kết thúc: 16/12/2010 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh> | |
442 | Nghiên cứu xây dựng bộ phần mềm xử lý và quản trị dữ liệu trắc địa phục vụ khảo sát, thiết kế, xây dựng công trình. | B2010-02-105TĐ |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 17/02/2010 Kết thúc: 02/12/2015 |
Quá hạn |
Trần Khánh<tkkhanh>Lê Đức Tình<ldtinh> | |
443 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng thương mại điện tử tại các doanh nghiệp Việt Nam | T63-10 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2010 Kết thúc: 31/12/2010 |
Quá hạn |
Phạm Thu Trang<pttrang01> | |
444 | Đánh giá thực trạng và so sánh thể lực của nam sinh viên năm thứ 2, Trường Đại học Mỏ - Địa chất với kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 | T19/10 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2010 Kết thúc: 31/12/2010 |
Quá hạn |
Lương Anh Hùng<lahung> | |
445 | Nghiên cứu độ tin cậy và đề xuất biện pháp nâng cao độ tin cậy của kết cấu dầm dàn nối các dàn công tác trên biển | T |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2010 Kết thúc: 30/12/2010 |
Quá hạn |
Đỗ Ngọc Tú<dntu> | |
446 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả phương pháp địa chấn phân giải cao trong thăm dò chi tiết địa chất các tầng nông | KHCB 105.04.27.09 |
Nhà nước |
Bắt đầu: 01/12/2009 Kết thúc: 01/02/2013 |
Quá hạn |
Mai Thanh Tân<mttan>Trần Danh Hùng<tdhung01> | |
447 | Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng của WebGIS | N2009-38 |
Đề tài KHCN cấp cơ sở |
Bắt đầu: 10/07/2009 Kết thúc: 15/12/2009 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>Nguyễn Thế Lộc<ntloc> | |
448 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng thực tế của các thiết bị đo đạc hiện đại trong quan trắc chuyển dịch ngang các công trình kỹ thuật | N2009-33 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/02/2009 Kết thúc: 16/12/2009 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh> | |
449 | Nghiên cứu xây dựng website quản lý trang thiết bị được đầu tư từ các dự án TCNL nghiên cứu của Bộ GD & ĐT | B2009-02-80 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2009 Kết thúc: 01/02/2011 |
Quá hạn |
Lê Thanh HuệVũ Thị Kim Liên,Nguyễn Thế Lộc,Đoàn Khánh Hoàng | |
450 | Nghiên cứu tổng hợp nhiên liệu diesel sinh học trên hệ xúc tác dị thể từ nguồn nguyên liệu dầu thực vật thải khác nhau trong nước | B 2009 - 05 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/01/2009 Kết thúc: 30/12/2011 |
Quá hạn |
Tống Thị Thanh Hương<ttthuong>Phạm Trung Kiên | |
451 | Kỹ thuật mạng nơron trong khai phá dữ liệu và ứng dụng cho bài toán dự báo kinh tế. | T11/09 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2009 Kết thúc: 30/12/2009 |
Quá hạn |
Dương Thị Hiền ThanhVũ Thị Kim Liên,Nguyễn Thu Hằng | |
452 | Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp thành lập và xử lý số liệu lưới khống chế thi công các công trình xây dựng trong điều kiện Việt Nam | B2008-02-52 |
Đề tài cấp Bộ/Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 17/02/2008 Kết thúc: 01/02/2010 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang Phúc<nqphuc>Lê Đức Tình<ldtinh> | |
453 | Xây dựng thư viện chương trình giải các bài toán tối ưu trong kinh tế. | T10/08 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2008 Kết thúc: 30/12/2008 |
Quá hạn |
Lê Thanh HuệVũ Thị Kim Liên | |
454 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm thành lập, quản lý, khai thác bản đồ số địa hình phục vụ công tác khảo sát điều tra cơ bản | B2007-02-27 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 08/02/2007 Kết thúc: 20/02/2009 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang Khánh<nqkhanh>Trần Trung Chuyên<ttchuyen>,Nguyễn Tuấn Anh<ntanh01>,Đoàn Khánh Hoàng<dkhoang01>,Nguyễn Thế Lộc<ntloc> | |
455 | Ứng dụng bộ cân bằng dùng Neural Network để triệt nhiễu giao thoa kí tự trong hệ thống thông tin số và mô phỏng trên máy tính | T17-2006 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2006 Kết thúc: 01/12/2006 |
Quá hạn |
Trần Thị Thu Thúy<tttthuy> | |
456 | Ứng dụng mô hình số SUTRA đánh giá xâm nhập mặn các tầng chứa nước vùng huyện đảo Cồn Cỏ | B2006 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/01/2006 Kết thúc: 31/12/2008 |
Quá hạn |
Phạm Quý NhânNguyễn Bách Thảo<nbthao> | |
457 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đo GPS động trong trắc địa công trình | B2005-36-89 |
Bộ |
Bắt đầu: 17/02/2005 Kết thúc: 12/12/2011 |
Quá hạn |
Phan Hồng Tiến<phtien>Lê Đức Tình<ldtinh>,Nguyễn Việt Hà<nvha> | |
458 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy toàn đạc điện tử TCR-705 trong trắc địa công trình | T25-2004 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 17/01/2004 Kết thúc: 28/12/2004 |
Quá hạn |
Lê Đức Tình<ldtinh> | |
459 | Xác định một số kim loại nặng độc hại trong trầm tích sông Cầu Bốn khu vực khai thác than Cẩm Phả - Quảng Ninh bằng phương pháp Von – Ampe hòa tan. | T34-2004 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2004 Kết thúc: 31/12/2004 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng Nam<nhnam> | |
460 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công tác trắc địa trong xây dựng các công trình có chiều cao lớn | B2003-36-53 |
Bộ |
Bắt đầu: 17/02/2003 Kết thúc: 23/06/2005 |
Quá hạn |
Nguyễn Quang Thắng<nqthang01>Lê Đức Tình<ldtinh> | |
461 | Thu thập, kiểm chứng các tài liệu đã có, nghiên cứu bổ sung lập bản đồ phân vùng đất yếu Hà Nội phục vụ phát triển bền vững Thủ đô | T2511 |
Cấp tỉnh |
Bắt đầu: 04/06/2002 Kết thúc: 03/06/2004 |
Quá hạn |
Nguyễn Huy Phương<nhphuong>Tô Xuân Vu<txvu> | |
462 | Nghiên cứu quá trình phá huỷ thấm của tầng cát aQIV3tb1 phân bố dưới nền đê Hữu Hồng Hà Nội. | B2001-36-08 |
Bộ |
Bắt đầu: 01/04/2001 Kết thúc: 01/04/2002 |
Quá hạn |
Tô Xuân Vu<txvu> | |
463 | Nghiên cứu xây dựng bài thí nghiệm xác định tích số hòa tan của PbI2 bằng phương pháp đo thế | 01NB/2000 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/2000 Kết thúc: 31/12/2000 |
Quá hạn |
Nguyễn Hoàng Nam<nhnam> | |
464 | Phương pháp giải một số bài toán Địa kỹ thuật bằng ngôn ngữ lập trình Pascal | 06NB-99 |
Cơ sở |
Bắt đầu: 01/01/1999 Kết thúc: 31/12/1999 |
Quá hạn |
Tô Xuân Vu<txvu>,Hoàng Kim Bảng<hkbang> | |
465 | ĐẢNG LÃN ĐẠO CÔNG TÁ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM | KGTW-1998 |
Đề tài, Chương trình KHCN cấp Bộ / Đề tài cấp Tỉnh-Thành phố / Nhiệm vụ KHCN thuộc đề tài, dự án cấp quốc gia |
Bắt đầu: 01/02/1998 Kết thúc: 01/02/1999 |
Quá hạn |
NGUYỄN VĂN TĂNGNGUYỄN XUÂN MÃN |